(Lưu ý: "Cung Ly Hỏa" được xác định theo yêu cầu, có thể khác với cách tính thông thường cho nữ sinh năm 2030)
| Năm Sinh Dương Lịch | 2030 |
| Năm Sinh Âm Lịch (Con Giáp) | Canh Tuất (Chó) |
| Mệnh Ngũ Hành | Kim (Thoa Xuyến Kim - Vàng Trang Sức) |
| Cung Mệnh (Bát Quái) | Ly Hỏa (Thuộc Đông Tứ Mệnh) |
| Tên Hướng | Hướng Cụ Thể | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| Sinh Khí | Đông | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài, sức khỏe dồi dào. |
| Thiên Y | Đông Nam | Cải thiện sức khỏe, bệnh tật tiêu trừ, trường thọ. |
| Diên Niên | Bắc | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân. |
| Phục Vị | Nam | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn cho bản thân, học hành tấn tới. |
| Tên Hướng | Hướng Cụ Thể | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| Tuyệt Mệnh | Tây Bắc | Phá sản, bệnh tật chết người, tuyệt tự. |
| Ngũ Quỷ | Tây | Mất việc làm, cãi lộn, tai họa bất ngờ. |
| Lục Sát | Tây Nam | Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn. |
| Họa Hại | Đông Bắc | Không may mắn, thị phi, thất bại, bệnh vặt. |