(Thông tin dựa trên năm sinh Kỷ Dậu 2029 và Cung Mệnh Cấn Thổ theo yêu cầu)
| Đặc điểm | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh Dương lịch | 2029 |
| Năm sinh Âm lịch | Kỷ Dậu |
| Ngũ Hành Nạp Âm | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà lớn) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Cấn Thổ |
| Quẻ Mệnh | Cấn |
| Thuộc | Tây Tứ Mệnh |
| Tên Hướng | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Sinh Khí | Tây Nam | Phúc lộc vẹn toàn, tài vận tốt, sức khỏe dồi dào, thu hút danh tiếng. |
| Thiên Y | Tây | Sức khỏe tốt, trường thọ, được quý nhân phù trợ, bệnh tật tiêu trừ. |
| Diên Niên | Tây Bắc | Gia đình hòa thuận, tình cảm bền chặt, công việc ổn định, tài lộc khá. |
| Phục Vị | Đông Bắc | Bình yên, vững vàng, tài chính ổn định, có quý nhân giúp đỡ, may mắn nhỏ. |
| Tên Hướng | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Tuyệt Mệnh | Đông Nam | Bệnh tật, tai họa, phá sản, chết chóc, không con cái. |
| Ngũ Quỷ | Đông | Mất việc, tranh chấp, thị phi, tai tiếng, hao tài, bệnh tật. |
| Lục Sát | Bắc | Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, cãi vã, mất của, tai nạn. |
| Họa Hại | Nam | Bất hòa, bệnh vặt, tai tiếng, thất bại, không may mắn. |
Để đạt được sự hòa hợp tốt nhất, nên ưu tiên chọn người có Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh, sau đó xét đến Ngũ Hành Nạp Âm là Hỏa hoặc Thổ, và cuối cùng là Can Chi hợp với Kỷ Dậu.
Ví dụ một số tuổi nam giới hợp (kết hợp yếu tố):