Thông tin chi tiết về Nữ sinh năm 2026 (Cung Cấn Thổ)

Mệnh & Cung Mệnh

Yếu Tố Chi Tiết
Năm sinh Dương lịch 2026
Năm sinh Âm lịch Bính Ngọ (Con Ngựa)
Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm) Thiên Hà Thủy (Nước Trên Trời)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Cấn Thổ (thuộc Tây Tứ Mệnh)
Ngũ Hành Cung Mệnh Thổ (Đất)

Tính Cách Nổi Bật

Nữ sinh năm 2026 có Cung Mệnh Cấn Thổ thường mang những đặc điểm nổi bật của người thuộc hành Thổ và quẻ Cấn:

  • Kiên Định & Trầm Tính: Có ý chí mạnh mẽ, lập trường vững vàng, ít bị lung lay bởi ngoại cảnh. Thường khá nội tâm và ít bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài.
  • Thực Tế & Đáng Tin Cậy: Luôn suy nghĩ cẩn trọng, thực tế, làm việc có kế hoạch và trách nhiệm cao. Là người bạn, người cộng sự đáng tin cậy.
  • Hiền Lành & Bao Dung: Bản tính hiền hòa, sẵn sàng giúp đỡ người khác, có lòng bao dung và sự thấu hiểu.
  • Yêu Thích Sự Ổn Định: Không thích sự thay đổi đột ngột, ưa thích một cuộc sống bình yên, an toàn và có trật tự.
  • Bảo Thủ & Khó Thay Đổi: Đôi khi khá cố chấp, bảo thủ với những quan điểm của mình và mất thời gian để thích nghi với môi trường mới.
  • Sâu Sắc & Ham Học Hỏi: Tuy trầm tính nhưng có chiều sâu trong suy nghĩ, luôn muốn tìm hiểu và học hỏi những điều mới mẻ.

Phong Thủy Hợp Mệnh

1. Màu Sắc Hợp Mệnh

Dựa trên Cung Mệnh Cấn Thổ:

  • Màu Tương Sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, Hồng, Tím, Cam. Những màu này mang lại năng lượng tích cực, may mắn và sự phát triển.
  • Màu Bản Mệnh (Thổ): Vàng đất, Nâu đất. Giúp củng cố bản mệnh, mang lại sự ổn định, vững chắc.
  • Màu Tương Khắc (nên hạn chế):
    • Xanh lá cây (thuộc Mộc, Mộc khắc Thổ).
    • Xanh dương, Đen (thuộc Thủy, Thổ khắc Thủy nhưng cũng có thể bị Thủy làm hao mòn năng lượng của Thổ nếu quá nhiều).

2. 4 Hướng Tốt (Tây Tứ Trạch)

Tên Hướng Hướng Cụ Thể Ý Nghĩa
Sinh Khí Tây Nam Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên Y Tây Cải thiện sức khỏe, trường thọ.
Diên Niên Tây Bắc Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, bạn bè.
Phục Vị Đông Bắc Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử.

3. 4 Hướng Xấu (Đông Tứ Trạch)

Tên Hướng Hướng Cụ Thể Ý Nghĩa Xấu
Tuyệt Mệnh Đông Nam Phá sản, bệnh tật chết người, tai ương.
Ngũ Quỷ Đông Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, thị phi.
Lục Sát Nam Xáo trộn trong quan hệ, kiện tụng, tai nạn.
Hoạ Hại Bắc Không may mắn, thị phi, thất bại, bệnh vặt.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Để có được sự hòa hợp và may mắn, nữ sinh Bính Ngọ 2026 (Mệnh Thiên Hà Thủy, Cung Cấn Thổ) nên tìm kiếm những người có tuổi hợp về Ngũ Hành, Tam Hợp, Lục Hợp và Cung Mệnh:

  • Các tuổi hợp cho Hôn nhân:
    • Nam tuổi Dần (ví dụ: Nhâm Dần 2022, Canh Dần 2010): Tam Hợp Dần - Ngọ - Tuất, mang lại sự kết hợp mạnh mẽ, năng động.
    • Nam tuổi Tuất (ví dụ: Canh Tuất 2030, Mậu Tuất 2018): Tam Hợp Dần - Ngọ - Tuất, tạo nên sự ổn định, trung thành.
    • Nam tuổi Mùi (ví dụ: Quý Mùi 2023, Tân Mùi 2031): Lục Hợp với Ngọ, mang lại sự hòa hợp, gắn bó.
    • Nam tuổi thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Cấn, Đoài) sẽ tương hợp với Cung Cấn Thổ của nữ sinh.
  • Các tuổi hợp cho Hợp tác, làm ăn:
    • Tương tự như tuổi hợp hôn nhân, các tuổi Dần, Tuất, Mùi sẽ mang lại sự thuận lợi, phát triển trong công việc và kinh doanh.
    • Ngoài ra, những người có Mệnh Ngũ Hành tương sinh (Kim, Thủy) hoặc bình hòa (Thủy) với Thiên Hà Thủy cũng rất tốt cho hợp tác.
  • Các tuổi nên tránh (Tứ Hành Xung): Tý, Mão, Dậu.