Thông tin chi tiết về Nữ sinh năm 2024 (Giáp Thìn) - Cung Chấn Mộc

1. Mệnh & Cung Mệnh

Danh mục Thông tin
Năm sinh (Dương lịch) 2024
Năm sinh (Âm lịch) Giáp Thìn
Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) Phúc Đăng Hỏa (Lửa Đèn)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Chấn (thuộc Đông Tứ Mệnh)
Ngũ Hành Cung Mệnh Mộc

2. Tính Cách Nổi Bật

Nữ sinh cung Chấn Mộc, với mệnh Phúc Đăng Hỏa thường mang những đặc điểm nổi bật sau:

  • Năng động, nhiệt huyết: Có tinh thần lạc quan, luôn tràn đầy năng lượng và sự nhiệt tình trong mọi việc.
  • Thẳng thắn, bộc trực: Tính cách trung thực, không thích vòng vo, đôi khi hơi nóng nảy nhưng mau quên.
  • Thông minh, lanh lợi: Khả năng tiếp thu nhanh, nhạy bén trong suy nghĩ và hành động.
  • Có tinh thần lãnh đạo: Tự tin, mạnh mẽ, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác.
  • Kiên cường, không dễ nản chí: Có ý chí mạnh mẽ, sẵn sàng đối mặt và vượt qua thử thách.
  • Nhân ái, thích giúp đỡ: Có tấm lòng lương thiện, luôn sẵn lòng chia sẻ và hỗ trợ những người xung quanh.
  • Sáng tạo, tỏa sáng: Giống như ngọn lửa đèn, có khả năng chiếu rọi, mang lại sự ấm áp và ý tưởng mới mẻ.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

Dựa trên Cung Mệnh Chấn Mộc và Mệnh Phúc Đăng Hỏa:

  • Màu Tương Sinh (Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa):
    • Xanh dương, Đen: (Màu của Thủy, tương sinh cho Cung Mệnh Mộc)
    • Xanh lá cây: (Màu của Mộc, tương hợp Cung Mệnh và tương sinh cho Mệnh Hỏa)
  • Màu Tương Hợp (Màu bản mệnh Hỏa):
    • Đỏ, Hồng, Tím, Cam: (Màu của Hỏa, tương hợp với Mệnh Phúc Đăng Hỏa)
  • Màu Cần Tránh (Kim khắc Mộc, Thổ khắc Thủy/Hỏa):
    • Vàng đất, Nâu đất: (Màu của Thổ, dễ làm suy yếu Hỏa của mệnh)
    • Trắng, Xám, Ghi: (Màu của Kim, khắc Cung Mệnh Mộc)

4 Hướng Tốt (Đông Tứ Mệnh)

Hướng Tốt Ý Nghĩa
Sinh Khí (Nam) Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên Y (Bắc) Cải thiện sức khỏe, trường thọ, bệnh tật tiêu trừ.
Diên Niên (Đông Nam) Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân.
Phục Vị (Đông) Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong thi cử, công việc.

4 Hướng Xấu (Đông Tứ Mệnh)

Hướng Xấu Ý Nghĩa
Tuyệt Mệnh (Tây) Mất mát, bệnh tật chết người, phá sản, thị phi.
Ngũ Quỷ (Tây Nam) Tranh chấp, bệnh tật, tai họa, mất việc làm.
Lục Sát (Đông Bắc) Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai nạn, kiện tụng.
Họa Hại (Tây Bắc) Bất hòa, tai tiếng, thất bại, gặp chuyện không may.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Đối với nữ sinh năm Giáp Thìn (2024), thuộc Cung Chấn Mộc và Mệnh Phúc Đăng Hỏa, các tuổi hợp tác và hôn nhân lý tưởng thường dựa trên nguyên tắc Tam Hợp, Lục Hợp và sự tương sinh về Ngũ Hành/Cung Mệnh:

  • Theo Tam Hợp (Địa Chi):
    • Bộ Thân - Tý - Thìn: Nữ Giáp Thìn rất hợp với người tuổi Thân (Khỉ) và (Chuột).
    • Sự kết hợp này mang lại sự hòa hợp, hỗ trợ lẫn nhau, cùng nhau phát triển.
  • Theo Lục Hợp (Địa Chi):
    • Tuổi Dậu (Gà) là tuổi Lục Hợp với Thìn, mang lại sự hòa thuận, gắn kết.
  • Theo Ngũ Hành (Mệnh):
    • Người có mệnh Mộc hoặc Hỏa sẽ tương hợp hoặc tương sinh.
    • Người có mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc) cũng rất tốt, mang lại sự hỗ trợ.
  • Theo Cung Mệnh (Bát Trạch):
    • Nữ Chấn Mộc thuộc Đông Tứ Mệnh. Do đó, sẽ hợp với những người cũng thuộc Đông Tứ Mệnh (Cung Khảm, Ly, Chấn, Tốn) để tạo thành các cặp hướng tốt.
  • Tuổi cần tránh (Tứ Hành Xung):
    • Tuất (Chó), Sửu (Trâu), Mùi (Dê) – thuộc bộ Tứ Hành Xung với Thìn, nên hạn chế hợp tác hoặc kết hôn để tránh mâu thuẫn, xung khắc.