Thông Tin Chi Tiết Nữ Sinh Năm 2021 (Cung Ly Hỏa)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Tiêu Chí Chi Tiết
Năm Sinh Dương Lịch 2021
Năm Sinh Âm Lịch Tân Sửu
Mệnh Ngũ Hành (Năm) Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Cung Mệnh (Nữ) Ly Hỏa
Mệnh Quái (Ngũ Hành Cung Mệnh) Hỏa
Thuộc Đông Tứ Mệnh
Quan hệ Ngũ Hành
  • Tương Sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ
  • Tương Khắc: Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim

2. Tính Cách Nổi Bật

Nữ sinh năm 2021 có cung Ly Hỏa thường mang những đặc điểm tính cách sau:

  • Năng động, nhiệt huyết: Luôn tràn đầy năng lượng, đam mê và nhiệt tình trong mọi việc.
  • Thông minh, sáng tạo: Có tư duy nhanh nhạy, khả năng sáng tạo tốt, thích khám phá những điều mới mẻ.
  • Đam mê, quyết đoán: Khi đã đặt ra mục tiêu sẽ theo đuổi đến cùng, có ý chí mạnh mẽ và khả năng đưa ra quyết định dứt khoát.
  • Trực giác tốt: Thường có giác quan thứ sáu nhạy bén, dễ dàng cảm nhận được sự việc xung quanh.
  • Thích độc lập, tự do: Không thích bị ràng buộc, muốn được tự mình làm chủ cuộc sống và công việc.
  • Bộc trực, thẳng thắn: Giao tiếp trực tiếp, không vòng vo, đôi khi có thể hơi nóng nảy.
  • Hào phóng, thích giúp đỡ: Sẵn lòng chia sẻ và giúp đỡ người khác.
  • Nhược điểm: Dễ nóng giận, thiếu kiên nhẫn, đôi khi quá tự tin dẫn đến chủ quan. Cần học cách kiềm chế cảm xúc để tránh xung đột.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

Dựa trên cung Ly Hỏa và mệnh Bích Thượng Thổ:

  • Màu Tương Sinh (Mộc sinh Hỏa): Xanh lá cây (giúp tăng cường năng lượng, may mắn).
  • Màu Bản Mệnh (Hỏa): Đỏ, Hồng, Tím (giúp củng cố bản thân, mang lại sức mạnh).
  • Màu Tương Sinh (Hỏa sinh Thổ): Vàng, Nâu đất (tuy nhiên, ưu tiên màu của Cung Mệnh hơn).
  • Màu Kỵ (Thủy khắc Hỏa): Đen, Xanh nước biển (nên tránh hoặc hạn chế sử dụng để không làm suy yếu năng lượng).
  • Màu không nên dùng (Hỏa khắc Kim): Trắng, Xám, Ghi (cũng nên hạn chế, nhưng không kỵ bằng màu Thủy).

4 Hướng Tốt (Cung Ly Hỏa)

Cát Tinh Hướng Ý Nghĩa
Sinh Khí Đông (Chấn) Tài lộc dồi dào, thăng quan tiến chức, danh tiếng tốt, sức khỏe dồi dào.
Thiên Y Đông Nam (Tốn) Sức khỏe tốt, trường thọ, được quý nhân phù trợ, bệnh tật tiêu trừ.
Diên Niên Bắc (Khảm) Củng cố các mối quan hệ tình cảm, gia đình hòa thuận, công việc ổn định.
Phục Vị Nam (Ly) Bản thân vững vàng, tinh thần thoải mái, may mắn trong thi cử, học hành.

4 Hướng Xấu (Cung Ly Hỏa)

Hung Tinh Hướng Ý Nghĩa
Tuyệt Mệnh Tây Bắc (Càn) Bệnh tật chết người, tai họa khôn lường, phá sản, tuyệt tự.
Ngũ Quỷ Tây Nam (Khôn) Mất việc làm, cãi vã, thị phi, hao tài tốn của, dễ gặp tai nạn.
Lục Sát Tây (Đoài) Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn, bị vu oan.
Họa Hại Đông Bắc (Cấn) Bất hòa, thị phi, gặp vận rủi, công việc không thuận lợi, thất bại.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Để có sự hòa hợp tốt nhất trong làm ăn và hôn nhân, nữ sinh năm 2021 (Tân Sửu, cung Ly Hỏa) nên tìm người có các tuổi sau:

  • Trong làm ăn:
    • Hợp tuổi Tân Sửu theo Tam Hợp (Tỵ, Dậu, Sửu) hoặc Lục Hợp (Tý).
    • Hợp cung Ly Hỏa (Đông Tứ Mệnh) với các cung thuộc Đông Tứ Mệnh khác như Chấn, Tốn, Khảm, Ly.
    • Cụ thể các tuổi hợp: Quý Mão, Giáp Thìn, Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Ất Tỵ.
  • Trong hôn nhân:
    • Quan trọng nhất là sự hòa hợp về Cung Mệnh (Bát Trạch), sau đó là Mệnh Ngũ Hành và Thiên Can Địa Chi.
    • Nữ Ly Hỏa kết hôn với nam có cung mệnh:
      • Chấn (Mộc): Sinh Khí (rất tốt cho tài lộc, con cái)
      • Tốn (Mộc): Thiên Y (tốt cho sức khỏe, trường thọ)
      • Khảm (Thủy): Diên Niên (tốt cho tình cảm, hòa thuận, mặc dù Thủy khắc Hỏa nhưng trong Bát Trạch lại là tốt)
      • Ly (Hỏa): Phục Vị (tốt cho sự ổn định, tự chủ)
    • Cụ thể các tuổi hợp: Quý Mão, Giáp Thìn, Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Ất Tỵ, Mậu Thân.
  • Tuổi Kỵ (nên tránh):
    • Các tuổi xung khắc với Tân Sửu (Thìn, Mùi, Tuất).
    • Các cung mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Cấn, Đoài) khi kết hợp với Ly Hỏa sẽ rơi vào các cung xấu (Tuyệt Mệnh, Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại).
    • Cụ thể các tuổi kỵ: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Mậu Dần, Canh Dần, Giáp Thân, Quý Hợi.