| Tiêu chí | Thông tin |
|---|---|
| Năm sinh Dương lịch | 2017 |
| Năm sinh Âm lịch | Đinh Dậu |
| Mệnh Ngũ Hành | Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới núi) - Mệnh Hỏa |
| Cung Mệnh (Nữ) | Cấn Thổ (Tây Tứ Mệnh) |
| Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|
| Sinh Khí (Tây Nam) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. Rất tốt cho sự nghiệp và công danh. |
| Phục Vị (Tây Bắc) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại sự bình yên, may mắn trong học tập và thi cử. |
| Thiên Y (Tây) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, hóa giải bệnh tật. Rất tốt cho sức khỏe gia đình. |
| Diên Niên (Đông Bắc) | Củng cố các mối quan hệ gia đình và tình yêu, mang lại sự hòa thuận, gắn kết. |
| Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|
| Tuyệt Mệnh (Đông Nam) | Gây bệnh tật nghiêm trọng, phá sản, thị phi, tai họa chết người. Cần tuyệt đối tránh. |
| Ngũ Quỷ (Đông) | Gây mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai tiếng, mất mát tài sản. |
| Lục Sát (Nam) | Gây xáo trộn trong các mối quan hệ, kiện tụng, rắc rối, tai nạn nhỏ. |
| Họa Hại (Bắc) | Gây tai tiếng, bất hòa, xui xẻo nhỏ, công việc không thuận lợi, bệnh vặt. |