| Loại Mệnh | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh | 2008 (Mậu Tý) |
| Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) | Tích Lịch Hỏa (Lửa Sấm Sét) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Cấn Thổ |
| Thuộc | Tây Tứ Mệnh |
| Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|
| Tây Nam (Sinh Khí) | Tốt nhất cho sự nghiệp, danh tiếng, tài lộc dồi dào. |
| Tây (Thiên Y) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, phúc lộc. |
| Tây Bắc (Diên Niên) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, tình bạn. |
| Đông Bắc (Phục Vị) | Tăng cường sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong học tập, thi cử. |
| Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|
| Đông Nam (Tuyệt Mệnh) | Rất xấu, gây bệnh tật nghiêm trọng, phá sản, chết chóc. |
| Đông (Ngũ Quỷ) | Gặp tai họa, mất mát, thị phi, tranh chấp. |
| Nam (Lục Sát) | Gia đình xáo trộn, kiện tụng, rắc rối tình cảm. |
| Bắc (Họa Hại) | Gặp phải những điều không may mắn nhỏ, thị phi, thất bại. |