Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2145 (Ất Tỵ)
Mệnh & Cung Mệnh
| Năm Sinh Dương Lịch | 2145 |
| Năm Sinh Âm Lịch | Ất Tỵ (Con Rắn) |
| Mệnh (Mệnh Niên) | Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn) - Hỏa |
| Cung Mệnh (Trạch Mệnh) | Cấn Thổ - Thổ (Nam giới thuộc Tây Tứ Mệnh) |
| Quan hệ Mệnh & Cung Mệnh | Hỏa sinh Thổ (Tương Sinh) - Rất tốt |
Tính Cách Nổi Bật
Nam sinh năm 2145 thuộc cung Cấn Thổ thường mang những nét tính cách đặc trưng của hành Thổ, kết hợp với sự ảnh hưởng của Mệnh Hỏa:
- Kiên Định & Vững Chãi: Có ý chí mạnh mẽ, lập trường vững vàng, một khi đã quyết định sẽ khó thay đổi. Luôn là chỗ dựa đáng tin cậy cho gia đình và bạn bè.
- Thực Tế & Cẩn Trọng: Suy nghĩ thấu đáo, hành động có kế hoạch, không thích mạo hiểm hay những điều phù phiếm. Luôn đặt sự an toàn lên hàng đầu.
- Trung Thành & Đáng Tin Cậy: Rất coi trọng chữ tín, giữ lời hứa. Là người bạn, người đồng nghiệp trung thành, đáng tin cậy.
- Nội Tâm & Ít Bộc Lộ: Thường ít khi bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài, có phần trầm tính và hướng nội. Cần thời gian để mở lòng với người khác.
- Bảo Thủ & Chậm Thay Đổi: Đôi khi khá cố chấp, khó tiếp nhận cái mới hoặc thay đổi quan điểm. Cần rèn luyện sự linh hoạt.
- Yêu Thương Gia Đình: Rất coi trọng giá trị gia đình, là người con hiếu thảo, người chồng, người cha có trách nhiệm.
Phong Thủy Hợp Mệnh
Màu Sắc Hợp Mệnh (Cấn Thổ)
- Màu Tương Sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, Hồng, Tím (Giúp tăng cường năng lượng, may mắn)
- Màu Tương Hợp (Thổ với Thổ): Vàng Đất, Nâu Đất (Giúp ổn định, vững chắc)
- Màu Khắc Kỵ (Mộc khắc Thổ): Xanh Lá Cây (Nên hạn chế sử dụng)
4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (Cung Cấn - Tây Tứ Mệnh)
Nam sinh năm 2145 thuộc Tây Tứ Mệnh, các hướng nhà, bàn làm việc, giường ngủ nên quay về các hướng tốt sau:
| Loại Hướng | Tên Gọi | Ý Nghĩa |
| Hướng Tốt | Sinh Khí (Tây Nam - SW) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. |
| Hướng Tốt | Thiên Y (Tây - W) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, bệnh tật thuyên giảm. |
| Hướng Tốt | Diên Niên (Tây Bắc - NW) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân. |
| Hướng Tốt | Phục Vị (Đông Bắc - NE) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân. |
| Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh (Đông Nam - SE) | Gây bệnh tật, tai họa, phá sản, chết chóc. |
| Hướng Xấu | Ngũ Quỷ (Đông - E) | Gây tai họa, mất việc làm, cãi vã, kiện tụng. |
| Hướng Xấu | Lục Sát (Nam - S) | Gây xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai tiếng. |
| Hướng Xấu | Họa Hại (Bắc - N) | Gây thị phi, thất bại, khó khăn trong cuộc sống. |
Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân
Để đạt được sự hòa hợp và thành công trong công việc cũng như hạnh phúc trong hôn nhân, nam sinh năm 2145 (Ất Tỵ, Mệnh Hỏa, Cung Cấn Thổ) nên tìm kiếm những người có yếu tố tương hợp:
- Theo Ngũ Hành (Mệnh & Cung):
- Hợp Mệnh Hỏa: Người có Mệnh Mộc (tương sinh) hoặc Mệnh Hỏa (tương hợp) sẽ hỗ trợ, cùng phát triển.
- Hợp Cung Thổ: Người có Mệnh Hỏa (tương sinh), Mệnh Thổ (tương hợp), hoặc Mệnh Kim (Thổ sinh Kim) sẽ mang lại sự ổn định và phát triển.
- Theo Bát Trạch (Cung Cấn - Tây Tứ Mệnh):
- Nên kết hợp với người thuộc nhóm Tây Tứ Mệnh (Cung Cấn, Khôn, Đoài, Càn) để tạo thành các mối quan hệ tốt đẹp (Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị).
- Nên tránh người thuộc nhóm Đông Tứ Mệnh (Cung Khảm, Ly, Chấn, Tốn) để tránh các hướng xấu.
- Theo Thiên Can - Địa Chi (Ất Tỵ):
- Tam Hợp: Tỵ - Dậu - Sửu. Người tuổi Dậu (Gà) và Sửu (Trâu) sẽ rất hợp về mặt tính cách và sự nghiệp.
- Lục Hợp: Tỵ - Thân. Người tuổi Thân (Khỉ) cũng là lựa chọn tốt, mang lại sự hòa hợp.
- Tứ Hành Xung: Dần - Thân - Tỵ - Hợi. Nên tránh người tuổi Dần (Hổ) và Hợi (Heo) để hạn chế xung đột.
Lưu ý: Thông tin trên mang tính chất tham khảo. Việc kết hợp tuổi tác còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như giờ sinh, ngày sinh, và sự hòa hợp trong tính cách thực tế.