Thông tin chi tiết về Nam sinh năm 2143
1. Mệnh & Cung Mệnh
| Năm sinh Dương lịch | 2143 |
| Năm sinh Âm lịch | Quý Hợi |
| Mệnh Niên (Ngũ Hành) | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Khảm Thủy |
| Thuộc | Đông Tứ Mệnh |
2. Tính Cách Nổi Bật
Nam sinh năm Quý Hợi (2143), mang Mệnh Đại Hải Thủy và Cung Khảm Thủy, thường sở hữu những đặc điểm sau:
- Thông minh, sâu sắc: Có trí tuệ vượt trội, khả năng tư duy logic và phân tích vấn đề nhạy bén. Họ thường có tầm nhìn xa trông rộng.
- Khả năng thích nghi cao: Như nước, họ có thể hòa nhập và thích nghi với nhiều môi trường, hoàn cảnh khác nhau một cách linh hoạt.
- Rộng lượng, bao dung: Với mệnh Đại Hải Thủy, họ thường có tấm lòng rộng mở, sẵn sàng giúp đỡ người khác và ít khi so đo tính toán.
- Ý chí kiên định: Dù có thể gặp nhiều thử thách, nhưng họ có ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng bỏ cuộc.
- Nội tâm, kín đáo: Đôi khi họ khá trầm tư, ít bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài, cần thời gian để người khác hiểu rõ.
- Nhạy cảm và trực giác tốt: Có khả năng cảm nhận mọi việc một cách tinh tế, đôi khi có trực giác rất chính xác.
Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể khó đoán, dễ thay đổi tâm trạng như dòng chảy của biển cả.
3. Phong Thủy Hợp Mệnh
Màu Sắc Hợp Mệnh
Dựa trên Mệnh Đại Hải Thủy và Cung Khảm Thủy:
- Màu tương sinh (Kim sinh Thủy): Trắng, bạc, vàng kim. Các màu này sẽ mang lại may mắn, tài lộc và sự hỗ trợ.
- Màu tương hợp (Thủy hợp Thủy): Xanh dương, đen. Các màu này giúp củng cố bản mệnh, mang lại sự bình an và phát triển.
- Màu kỵ (Thổ khắc Thủy): Vàng đất, nâu đất. Nên hạn chế sử dụng.
- Màu tránh (Thủy khắc Hỏa): Đỏ, hồng, tím. Không gây hại trực tiếp nhưng có thể làm suy yếu năng lượng bản mệnh.
4 Hướng Tốt (Theo Cung Khảm Thủy - Đông Tứ Mệnh)
| Hướng | Ý Nghĩa |
| Đông Nam | Sinh Khí: Hướng tốt nhất, mang lại tài lộc dồi dào, danh tiếng, sức khỏe và vượng khí. |
| Đông | Thiên Y: Hướng về sức khỏe, trường thọ, tài lộc ổn định, được quý nhân phù trợ. |
| Nam | Diên Niên: Hướng về tình cảm, gia đạo hòa thuận, các mối quan hệ xã hội tốt đẹp, công việc ổn định. |
| Bắc | Phục Vị: Hướng mang lại sự bình yên, may mắn nhỏ, tinh thần vững vàng, tự tin. |
4 Hướng Xấu (Theo Cung Khảm Thủy - Đông Tứ Mệnh)
| Hướng | Ý Nghĩa |
| Tây Nam | Tuyệt Mệnh: Hướng cực xấu, mang lại tai họa, bệnh tật, mất mát, phá sản. |
| Tây | Ngũ Quỷ: Hướng gây ra tai tiếng, thị phi, tranh chấp, mất việc, bệnh tật. |
| Tây Bắc | Lục Sát: Hướng mang đến sự mất mát, cãi vã, kiện tụng, rắc rối trong quan hệ. |
| Đông Bắc | Họa Hại: Hướng gây ra xui xẻo nhỏ, thị phi, bệnh vặt, công việc không thuận lợi. |
4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân
Nam sinh năm Quý Hợi (2143) có Mệnh Đại Hải Thủy và Cung Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ Mệnh, nên tìm đối tác có các đặc điểm sau để công việc thuận lợi và hôn nhân viên mãn:
- Theo Mệnh Ngũ Hành:
- Nên chọn người có Mệnh Kim (tương sinh, Kim sinh Thủy) hoặc Mệnh Thủy (tương hợp, Thủy hòa Thủy).
- Tránh người có Mệnh Thổ (Thổ khắc Thủy).
- Theo Cung Mệnh (Bát Trạch):
- Nên chọn người có Cung Mệnh thuộc Đông Tứ Mệnh (Khảm, Ly, Chấn, Tốn) để tạo thành các cặp hướng tốt (Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị).
- Tránh người có Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Cấn, Đoài).
- Theo Địa Chi (Tuổi con giáp):
- Tam Hợp: Hợi - Mão - Mùi. Rất hợp với người tuổi Mão và Mùi.
- Lục Hợp: Hợi - Dần. Rất hợp với người tuổi Dần.
- Tránh các tuổi Tứ Hành Xung với Hợi: Tỵ, Thân.
Tổng hợp lại, các tuổi Dần, Mão, Mùi có mệnh Kim hoặc Thủy và cung Đông Tứ Mệnh sẽ là những lựa chọn lý tưởng cho cả hợp tác và hôn nhân.