Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2133 (Quý Sửu)
1. Mệnh & Cung Mệnh
| Mục | Chi Tiết |
| Năm Sinh Dương Lịch | 2133 |
| Năm Sinh Âm Lịch | Quý Sửu |
| Mệnh (Nạp Âm Ngũ Hành) | Kim Bạch Kim (thuộc hành Kim) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Khôn Thổ (thuộc Tây Tứ Mệnh) |
2. Tính Cách Nổi Bật
Nam sinh năm Quý Sửu 2133 mang trong mình sự kết hợp giữa sự vững chãi của Khôn Thổ và sự sắc bén, kiên cường của Kim Bạch Kim. Họ thường là người:
- Ổn định và Thực tế: Có tính cách trầm ổn, đáng tin cậy, luôn suy nghĩ cẩn trọng trước khi hành động. Họ sống rất thực tế, không mơ mộng hão huyền.
- Kiên định và Quyết đoán: Một khi đã đặt ra mục tiêu, họ sẽ rất kiên trì và quyết tâm theo đuổi đến cùng. Ý chí mạnh mẽ giúp họ vượt qua khó khăn.
- Công bằng và Chính trực: Luôn đề cao sự công bằng, lẽ phải và chính trực. Họ không thích sự dối trá, gian lận và luôn cố gắng hành xử một cách minh bạch.
- Có trách nhiệm: Rất có trách nhiệm với công việc, gia đình và những người xung quanh. Họ là chỗ dựa vững chắc cho người thân.
- Thận trọng nhưng đôi khi cứng nhắc: Tính cách Thổ khiến họ thích sự an toàn, ít mạo hiểm và đôi khi hơi bảo thủ, chậm thay đổi. Tính Kim có thể khiến họ cứng nhắc trong tư duy.
- Khả năng lãnh đạo: Với sự quyết đoán, đáng tin cậy và tư duy logic, họ có tiềm năng trở thành người lãnh đạo, quản lý tốt.
3. Phong Thủy Hợp Mệnh
Màu Sắc Hợp Mệnh
Dựa trên Mệnh Kim Bạch Kim (hành Kim):
- Màu Tương Sinh (Thổ sinh Kim): Các màu thuộc hành Thổ sẽ mang lại may mắn, năng lượng tích cực. Đó là Vàng, Nâu đất.
- Màu Tương Hợp (Kim hợp Kim): Các màu thuộc hành Kim giúp tăng cường bản mệnh. Đó là Trắng, Bạc, Ghi.
- Màu Kỵ (Hỏa khắc Kim): Nên tránh các màu thuộc hành Hỏa như Đỏ, Hồng, Tím để tránh hao tổn năng lượng, gặp điều không may.
4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (Dựa trên Cung Khôn Thổ)
| Loại Hướng | Hướng | Ý Nghĩa |
| 4 Hướng Tốt | Đông Bắc (Sinh Khí) | Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái thành đạt. |
| Tây Nam (Phục Vị) | Vững chãi, bình yên, may mắn trong công việc, củng cố sức mạnh tinh thần. |
| Tây (Thiên Y) | Sức khỏe dồi dào, bệnh tật tiêu trừ, trường thọ. |
| Tây Bắc (Diên Niên) | Gia đình hòa thuận, tình cảm tốt đẹp, các mối quan hệ bền vững. |
| 4 Hướng Xấu | Bắc (Tuyệt Mệnh) | Bệnh tật, tai họa, tuyệt tự, phá sản. |
| Đông Nam (Ngũ Quỷ) | Mất việc, cãi vã, thị phi, hao tài tốn của. |
| Đông (Lục Sát) | Xáo trộn trong quan hệ, tai nạn nhỏ, tình duyên trắc trở. |
| Nam (Họa Hại) | Bất hòa, thị phi, công việc khó khăn, tiểu nhân quấy phá. |
4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân
Hợp Tác (Làm ăn)
Để công việc làm ăn thuận lợi, nam sinh năm Quý Sửu nên hợp tác với những người có Mệnh tương sinh hoặc tương hợp:
- Người mệnh Thổ: Thổ sinh Kim, mang lại sự hỗ trợ, phát triển.
- Người mệnh Kim: Kim hợp Kim, cùng chí hướng, cùng phát triển.
Một số tuổi nữ có Nạp Âm Thổ hoặc Kim và thuộc Tây Tứ Mệnh (hợp về Cung Mệnh) có thể xem xét hợp tác:
- Nữ sinh năm 2131 (Tân Hợi): Cung Càn (Kim), Mệnh Kim.
- Nữ sinh năm 2130 (Canh Tuất): Cung Đoài (Kim), Mệnh Kim.
- Nữ sinh năm 2128 (Mậu Thân): Cung Cấn (Thổ), Mệnh Thổ.
- Nữ sinh năm 2129 (Kỷ Dậu): Cung Khôn (Thổ), Mệnh Thổ.
Hôn Nhân
Trong hôn nhân, sự hòa hợp cả về Mệnh (Nạp Âm) và Cung Mệnh (Bát Trạch) là rất quan trọng. Nam sinh năm Quý Sửu nên tìm người nữ có:
- Cung Mệnh: Thuộc nhóm Tây Tứ Mệnh (Càn, Đoài, Cấn, Khôn) để hòa hợp với Cung Khôn của nam.
- Nạp Âm Ngũ Hành: Mệnh Thổ (Thổ sinh Kim) hoặc Mệnh Kim (Kim hợp Kim).
Các tuổi nữ lý tưởng cho hôn nhân:
- Nữ sinh năm 2131 (Tân Hợi): Cung Càn (Kim), Mệnh Kim. (Tạo thành Diên Niên - Rất tốt)
- Nữ sinh năm 2130 (Canh Tuất): Cung Đoài (Kim), Mệnh Kim. (Tạo thành Thiên Y - Rất tốt)
- Nữ sinh năm 2128 (Mậu Thân): Cung Cấn (Thổ), Mệnh Thổ. (Tạo thành Sinh Khí - Rất tốt)
- Nữ sinh năm 2129 (Kỷ Dậu): Cung Khôn (Thổ), Mệnh Thổ. (Tạo thành Phục Vị - Tốt)
- Nữ sinh năm 2121 (Tân Sửu): Cung Đoài (Kim), Mệnh Thổ. (Tạo thành Thiên Y - Rất tốt)