Thông tin chi tiết Nam sinh năm 2131 (Cung Tốn Mộc)
Mệnh & Cung Mệnh
| Yếu tố | Thông tin |
| Năm sinh Dương lịch | 2131 |
| Năm sinh Âm lịch | Tân Hợi |
| Ngũ Hành Mệnh (Bản Mệnh) | Kim (Thoa Xuyến Kim - Kim trang sức) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Tốn (Mộc) - Đông Tứ Mệnh |
Tính Cách Nổi Bật
Nam sinh cung Tốn (Mộc) thường mang những đặc điểm tính cách nổi bật sau:
- Hiền lành, ôn hòa: Có tấm lòng nhân ái, sống tình cảm, thích giúp đỡ người khác.
- Linh hoạt, dễ thích nghi: Có khả năng ứng biến tốt trong nhiều hoàn cảnh, không quá cứng nhắc.
- Giao tiếp tốt: Khéo léo trong lời nói, dễ dàng tạo thiện cảm và xây dựng các mối quan hệ.
- Sáng tạo, yêu nghệ thuật: Có óc tưởng tượng phong phú, năng khiếu về nghệ thuật, thích sự bay bổng, tự do.
- Thận trọng, chu đáo: Trong công việc và cuộc sống, thường suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi hành động.
- Điểm cần khắc phục: Đôi khi thiếu quyết đoán, dễ bị dao động bởi ý kiến của người khác hoặc các yếu tố bên ngoài.
Phong Thủy Hợp Mệnh (Cung Tốn Mộc)
Màu Sắc Hợp Mệnh
- Màu bản mệnh (Mộc): Xanh lá cây (tăng cường năng lượng bản thân).
- Màu tương sinh (Thủy sinh Mộc): Đen, Xanh nước biển, Xanh dương (mang lại may mắn, tài lộc).
- Màu chế khắc (Mộc khắc Thổ): Vàng đất, Nâu (có thể sử dụng nhưng không nên lạm dụng).
- Màu kỵ (Kim khắc Mộc): Trắng, Xám, Ghi, Bạc (gây hao tổn năng lượng, kém may mắn).
4 Hướng Tốt (Đông Tứ Mệnh)
| Cung Khí | Ý nghĩa | Hướng |
| Sinh Khí (Tốt nhất) | Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, sức khỏe dồi dào. | Bắc |
| Thiên Y | Sức khỏe tốt, trường thọ, được quý nhân phù trợ. | Đông |
| Diên Niên | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân. | Nam |
| Phục Vị | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ bản thân, may mắn trong thi cử. | Đông Nam |
4 Hướng Xấu (Đông Tứ Mệnh)
| Cung Khí | Ý nghĩa | Hướng |
| Tuyệt Mệnh (Xấu nhất) | Phá sản, bệnh tật chết người, mất mát tài sản. | Tây Nam |
| Ngũ Quỷ | Tai họa, mất việc làm, cãi lộn, thị phi. | Tây |
| Lục Sát | Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, gặp tai nạn. | Tây Bắc |
| Họa Hại | Bất hòa, thất bại, gặp xui xẻo trong công việc và cuộc sống. | Đông Bắc |
Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân
Để đạt được sự hòa hợp và thành công trong công việc cũng như hạnh phúc trong hôn nhân, nam sinh cung Tốn (Mộc) tuổi Tân Hợi nên chọn những người có cung mệnh và tuổi tương hợp:
Tuổi Hợp (Theo Cung Mệnh và Can Chi)
- Theo Cung Mệnh (Đông Tứ Mệnh):
- Người thuộc Cung Khảm (Thủy): Thủy sinh Mộc, rất tốt, mang lại Sinh Khí (Bắc).
- Người thuộc Cung Chấn (Mộc): Lưỡng Mộc thành Lâm, hòa hợp, mang lại Thiên Y (Đông).
- Người thuộc Cung Tốn (Mộc): Hòa hợp, mang lại Phục Vị (Đông Nam).
- Người thuộc Cung Ly (Hỏa): Mộc sinh Hỏa, tốt, mang lại Diên Niên (Nam).
- Theo Can Chi (Tuổi Tân Hợi):
- Tam Hợp Hợi - Mão - Mùi: Các tuổi Mão (Mèo) và Mùi (Dê).
- Lục Hợp Dần - Hợi: Tuổi Dần (Hổ).
- Các tuổi cụ thể được xem là hợp: Ất Mão, Đinh Mão, Quý Mão, Kỷ Mão, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần, Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Tân Mùi.
Tuổi Kỵ (Theo Cung Mệnh và Can Chi)
- Theo Cung Mệnh (Tây Tứ Mệnh):
- Người thuộc Cung Càn (Kim), Cung Đoài (Kim): Kim khắc Mộc, rất kỵ.
- Người thuộc Cung Cấn (Thổ), Cung Khôn (Thổ): Mộc khắc Thổ nhưng Thổ lại làm hao tổn Mộc, không nên.
- Theo Can Chi (Tuổi Tân Hợi):
- Tứ Hành Xung Dần - Thân - Tỵ - Hợi: Các tuổi Tỵ (Rắn), Thân (Khỉ).
- Tương Hại: Tuổi Thân (Khỉ).