Năm sinh: 2114 (Giáp Ngọ)
| Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) | Sa Trung Kim (Kim) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Chấn (Mộc) |
| Tương tác Mệnh - Cung | Kim khắc Mộc (Mệnh khắc Cung Mệnh). Điều này cho thấy người này có ý chí mạnh mẽ, khả năng kiểm soát tốt, nhưng đôi khi cũng có thể gặp phải sự mâu thuẫn nội tại giữa bản chất kiên định (Kim) và khát vọng vươn lên (Mộc). |
Dựa trên Mệnh Sa Trung Kim (Kim) và Cung Chấn (Mộc):
| Tên Hướng | Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| Sinh Khí | Bắc | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. |
| Thiên Y | Đông Nam | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, may mắn. |
| Diên Niên | Nam | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân. |
| Phục Vị | Đông | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong học hành, thi cử. |
| Tuyệt Mệnh | Tây | Rất xấu, bệnh tật chết người, tai họa, phá sản. |
| Ngũ Quỷ | Tây Bắc | Gây ra tai họa, bệnh tật, thị phi, mất của. |
| Lục Sát | Đông Bắc | Gây ra tai nạn, cãi vã, kiện tụng, xáo trộn. |
| Họa Hại | Tây Nam | Gây ra bệnh tật, xui xẻo, bất hòa. |