| Năm Sinh Âm Lịch | Tân Hợi (2111) |
| Mệnh (Ngũ Hành) | Thoa Xuyến Kim (Vàng Trang Sức) |
| Cung Mệnh (Bát Quái) | Càn (Kim) |
| Niên Mệnh (Quẻ) | Thiên (Thuộc Tây Tứ Mệnh) |
| Hướng | Ý Nghĩa | Lợi Ích |
|---|---|---|
| Tây | Sinh Khí | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. |
| Tây Nam | Phúc Đức (Diên Niên) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, bạn bè. |
| Đông Bắc | Thiên Y | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ. |
| Tây Bắc | Phục Vị | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử. |
| Hướng | Ý Nghĩa | Tác Hại |
|---|---|---|
| Nam | Tuyệt Mệnh | Rất xấu, dễ mắc bệnh hiểm nghèo, tai họa, phá sản. |
| Đông | Ngũ Quỷ | Gặp nhiều rắc rối, thị phi, mất của, tranh chấp. |
| Đông Nam | Lục Sát | Quan hệ tình cảm, gia đình trục trặc, tai nạn nhỏ, kiện tụng. |
| Bắc | Họa Hại | Gặp nhiều điều không may mắn, thị phi, công việc không thuận lợi. |