Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2108 (Cung Ly Hỏa)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Yếu Tố Chi Tiết
Năm Sinh Âm Lịch Mậu Thìn
Mệnh (Nạp Âm) Đại Lâm Mộc (Gỗ Rừng Lớn)
Cung Mệnh (Cung Phi) Cấn (thuộc hành Thổ)
Niên Mệnh Năm Sinh Thổ

2. Tính Cách Nổi Bật

Nam sinh năm Mậu Thìn, mang Mệnh Đại Lâm Mộc và Cung Cấn Thổ, thường có những đặc điểm tính cách nổi bật sau:

  • Kiên Định & Mạnh Mẽ: Mang ý chí lớn của Đại Lâm Mộc và sự vững chắc của Cấn Thổ, họ là người rất kiên cường, có lập trường vững vàng, khó bị lay chuyển.
  • Có Tầm Nhìn Xa: Giống như cây cổ thụ trong rừng lớn, họ có khả năng nhìn nhận vấn đề một cách tổng thể, có tầm nhìn chiến lược và mục tiêu rõ ràng trong cuộc sống.
  • Bao Dung & Đáng Tin Cậy: Thích giúp đỡ người khác, có lòng bao dung. Sự trầm tĩnh, cẩn trọng của Cấn Thổ khiến họ trở thành người bạn, đối tác đáng tin cậy.
  • Trầm Tính & Cẩn Trọng: Không quá phô trương, họ thường suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi hành động, đôi khi có vẻ nội tâm và ít nói.
  • Cương Trực & Đôi Khi Bảo Thủ: Sự vững chắc đôi khi biến thành cứng nhắc, khó chấp nhận cái mới hoặc thay đổi quan điểm. Có thể hơi bảo thủ trong một số vấn đề.
  • Yêu Thích Sự Ổn Định: Họ tìm kiếm sự bình yên, an toàn và ổn định trong mọi khía cạnh của cuộc sống, từ công việc đến các mối quan hệ.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh (Theo Cung Cấn Thổ)

Màu Sắc Hợp Mệnh:

  • Màu Tương Sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, Hồng, Tím, Cam. Mang lại năng lượng tích cực, may mắn, và sự phát triển.
  • Màu Tương Hợp (Thổ với Thổ): Vàng, Nâu Đất. Giúp củng cố bản mệnh, tăng cường sự ổn định và vững chắc.
  • Màu Kỵ (Mộc khắc Thổ): Xanh Lá Cây. Nên hạn chế sử dụng để tránh suy yếu năng lượng bản mệnh.

4 Hướng Tốt (Tây Tứ Mệnh):

Hướng Ý Nghĩa
Tây Nam (Sinh Khí) Tốt nhất cho sự nghiệp, tài lộc, danh tiếng, sức sống dồi dào.
Tây (Thiên Y) Tốt cho sức khỏe, trường thọ, may mắn về tiền bạc.
Tây Bắc (Diên Niên) Tốt cho tình cảm, gia đình hòa thuận, các mối quan hệ bền vững.
Đông Bắc (Phục Vị) Tốt cho sự bình yên, tự lập, tiến bộ trong học hành, công danh.

4 Hướng Xấu (Nên Tránh):

Hướng Ý Nghĩa
Đông Nam (Tuyệt Mệnh) Xấu nhất, gây bệnh tật, phá sản, ảnh hưởng đến tính mạng.
Đông (Ngũ Quỷ) Gây tai họa, thị phi, mất của, rắc rối.
Nam (Lục Sát) Gây tranh chấp, kiện tụng, rắc rối trong các mối quan hệ.
Bắc (Họa Hại) Gây bệnh tật nhẹ, thị phi, không may mắn nhỏ.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Nam sinh năm Mậu Thìn (2108), Cung Cấn Thổ, nên tìm kiếm đối tác (cả trong công việc và hôn nhân) thuộc các tuổi sau để có sự hòa hợp và phát triển tốt đẹp:

  • Theo Địa Chi (Tam Hợp - Lục Hợp):
    • Tam Hợp: Tuổi Tý, Thân (hình thành bộ Thân - Tý - Thìn).
    • Lục Hợp: Tuổi Dậu.
  • Theo Cung Mệnh (Tây Tứ Mệnh):

    Nên chọn người thuộc các cung Cấn, Đoài, Càn, Khôn để tạo thành các mối quan hệ tốt trong phong thủy.

  • Một số tuổi cụ thể hợp cho Hôn Nhân (Nữ):
    • Nữ sinh năm Kỷ Tỵ (2109) - Càn Kim
    • Nữ sinh năm Nhâm Thân (2112) - Khôn Thổ
    • Nữ sinh năm Quý Dậu (2113) - Đoài Kim
    • Nữ sinh năm Ất Hợi (2115) - Cấn Thổ
    • Nữ sinh năm Bính Tý (2116) - Cấn Thổ
    • Nữ sinh năm Mậu Dần (2118) - Khôn Thổ
    • Nữ sinh năm Canh Thìn (2120) - Đoài Kim
    • Nữ sinh năm Nhâm Ngọ (2122) - Cấn Thổ
    • Nữ sinh năm Giáp Thân (2124) - Khôn Thổ
    • Nữ sinh năm Bính Tuất (2126) - Đoài Kim
    • Nữ sinh năm Mậu Tý (2128) - Cấn Thổ
    • Nữ sinh năm Kỷ Sửu (2129) - Càn Kim