| Yếu Tố | Chi Tiết |
|---|---|
| Năm Sinh Âm Lịch | Nhâm Dần (2102) |
| Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) | Kim Bạch Kim |
| Cung Mệnh (Bát Quái) | Càn (Tây Tứ Mệnh), Hành Kim |
Nam sinh cung Càn Kim mang trong mình tố chất của người lãnh đạo, có ý chí kiên định và khả năng quyết đoán cao. Họ thông minh, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn đặt ra mục tiêu rõ ràng và nỗ lực để đạt được. Tính cách thẳng thắn, công bằng và chính trực là những đặc điểm nổi bật. Người này có lòng tự trọng cao, đôi khi có xu hướng bảo thủ hoặc cố chấp với quan điểm của mình. Họ thích sự rõ ràng, kỷ luật và có khả năng tổ chức, quản lý công việc rất tốt. Tuy nhiên, đôi lúc có thể hơi cứng nhắc, thiếu linh hoạt trong các tình huống cần sự thay đổi.
Dựa trên Mệnh Kim Bạch Kim và Cung Càn (Hành Kim):
| Tên Hướng Tốt | Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| Sinh Khí | Tây | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài, sức khỏe dồi dào. |
| Phục Vị | Tây Bắc | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong công việc, quan hệ gia đình hòa thuận. |
| Thiên Y | Tây Nam | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, được quý nhân phù trợ, con cái thông minh. |
| Diên Niên | Đông Bắc | Củng cố các mối quan hệ trong gia đình và tình yêu, mang lại sự hòa thuận, gắn kết bền chặt. |
| Tên Hướng Xấu | Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| Tuyệt Mệnh | Nam | Rất xấu, dễ mắc bệnh hiểm nghèo, phá sản, mất mạng, tuyệt tự. |
| Ngũ Quỷ | Đông | Gặp nhiều tai họa, mất việc làm, cãi vã, thị phi, hao tài tốn của. |
| Lục Sát | Bắc | Quan hệ tình cảm, gia đình bị xáo trộn, gặp tai nạn, kiện tụng, mang tiếng xấu. |
| Họa Hại | Đông Nam | Không may mắn, gặp tai ương, thị phi, thất bại trong công việc và cuộc sống. |
Dựa trên Thiên Can, Địa Chi và Ngũ Hành tương sinh, người nam sinh năm Nhâm Dần (2102) Cung Càn Kim nên kết hợp với các tuổi sau để công việc thuận lợi, hôn nhân viên mãn:
Các tuổi nên tránh hợp tác hoặc kết hôn để hạn chế xung đột, khó khăn: