Thông tin chi tiết về Nam sinh năm 2086 (Cung Tốn Mộc)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Thông tin Chi tiết
Năm sinh Dương lịch 2086
Năm sinh Âm lịch Bính Ngọ
Nạp Âm Mệnh Thiên Hà Thủy (Nước Trên Trời)
Ngũ Hành Thủy
Quẻ Mệnh (Cung Mệnh) Tốn
Ngũ Hành Cung Mệnh Mộc
Thuộc nhóm Đông Tứ Mệnh

2. Tính Cách Nổi Bật

Nam sinh năm 2086, mang Cung Tốn Mộc, thường là người có tính cách nhân ái, hiền lànhbao dung. Họ sở hữu khả năng giao tiếp tốt, khéo léo trong ứng xử, dễ dàng tạo thiện cảm với người xung quanh.

Mang tính cách của Gió (Tốn), họ rất linh hoạt, thích nghi nhanh với môi trường mới và có tinh thần học hỏi cao. Người Tốn Mộc thường yêu thích sự tự do, thích khám phá những điều mới mẻ và có xu hướng nghệ thuật, sáng tạo.

Tuy nhiên, đôi khi họ cũng dễ bị do dự, thiếu quyết đoán khi đứng trước các lựa chọn quan trọng và có thể quá nhạy cảm trước những thay đổi hay áp lực từ bên ngoài.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu Tương sinh (Thủy sinh Mộc): Các màu thuộc hành Thủy sẽ nuôi dưỡng hành Mộc, mang lại may mắn và tài lộc. Bao gồm: Xanh dương, Đen.
  • Màu Tương hợp (Mộc): Các màu thuộc hành Mộc giúp tăng cường bản mệnh, mang lại sự vững chắc và phát triển. Bao gồm: Xanh lá cây.
  • Màu nên tránh:
    • Kim khắc Mộc: Trắng, Bạc, Ghi.
    • Mộc khắc Thổ: Vàng, Nâu đất.
    • Mộc sinh Hỏa (sinh xuất): Đỏ, Hồng, Tím (có thể làm suy yếu năng lượng của Mộc).

4 Hướng Tốt

Vị trí Tên Sao Ý nghĩa
Bắc Sinh Khí Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái thành đạt.
Đông Diên Niên Gia đình hòa thuận, tình yêu bền vững, các mối quan hệ tốt đẹp.
Nam Thiên Y Sức khỏe dồi dào, bệnh tật tiêu trừ, trường thọ.
Đông Nam Phục Vị Bình yên, vững vàng, tài chính ổn định, may mắn trong thi cử.

4 Hướng Xấu

Vị trí Tên Sao Ý nghĩa
Tây Nam Tuyệt Mệnh Tai ương, bệnh tật, phá sản, chết chóc.
Tây Ngũ Quỷ Mất của, tranh chấp, bệnh tật, thị phi.
Tây Bắc Lục Sát Trục trặc tình cảm, tai nạn, kiện tụng, sức khỏe suy yếu.
Đông Bắc Họa Hại Không may mắn, thị phi, thất bại, gặp chuyện không hay.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Nam Bính Ngọ (2086) Cung Tốn Mộc nên tìm kiếm đối tác có Cung Mệnh thuộc Đông Tứ Mệnh (Khảm, Chấn, Ly, Tốn) để có sự hòa hợp về phong thủy nhà cửa, hôn nhân, cùng nhau xây dựng cuộc sống thịnh vượng.

Về tuổi (Địa Chi), nam Ngọ (Ngựa) hợp với các tuổi:

  • Tam Hợp: Dần (Hổ), Tuất (Chó). Sự kết hợp này mang lại mối quan hệ bền vững, đồng lòng, hỗ trợ nhau phát triển.
  • Lục Hợp: Mùi (Dê). Mối quan hệ lục hợp thường mang lại sự hòa hợp, gắn bó, ít mâu thuẫn.

Các tuổi cụ thể hợp để hợp tác hoặc kết hôn, kết hợp cả yếu tố Cung Mệnh Đông Tứ và Địa Chi:

  • Nữ tuổi Dần: Ví dụ nữ sinh năm Nhâm Dần (2082 - Cung Khảm Thủy), Giáp Dần (2094 - Cung Chấn Mộc).
  • Nữ tuổi Tuất: Ví dụ nữ sinh năm Canh Tuất (2090 - Cung Ly Hỏa), Mậu Tuất (2078 - Cung Ly Hỏa).
  • Nữ tuổi Mùi: Ví dụ nữ sinh năm Đinh Mùi (2027 - Cung Ly Hỏa), Quý Mùi (2063 - Cung Ly Hỏa).

Những sự kết hợp trên hứa hẹn mang lại may mắn, tài lộchạnh phúc viên mãn cho cả hai bên trong cả công việc lẫn cuộc sống hôn nhân.