| Mệnh (Nạp Âm Ngũ Hành) | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Đoài Kim (Tây Tứ Mệnh) |
| Lưu ý: Theo tính toán thông thường cho nam sinh năm 2065 là Cấn Thổ. Tuy nhiên, chúng tôi tuân theo thông tin bạn cung cấp là Cung Đoài Kim để đưa ra các phân tích chi tiết về phong thủy. | |
Nam sinh năm 2065 mang Mệnh Phú Đăng Hỏa kết hợp với Cung Đoài Kim thường có những đặc điểm tính cách sau:
Dựa trên Mệnh Phú Đăng Hỏa (Nạp Âm):
Dựa trên Cung Đoài Kim (Bát Trạch):
| Hướng Tốt (Tây Tứ Trạch) | Ý Nghĩa | Hướng Xấu (Tây Tứ Trạch) | Ý Nghĩa |
|---|---|---|---|
| Sinh Khí (Tây Bắc) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài, sức sống dồi dào. | Tuyệt Mệnh (Đông) | Phá sản, bệnh tật chết người, tai ương, tuyệt tự. |
| Thiên Y (Đông Bắc) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ, tránh bệnh tật. | Ngũ Quỷ (Đông Nam) | Mất việc làm, cãi lộn, tai nạn, hao tài tốn của, thị phi. |
| Diên Niên (Tây Nam) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, sự nghiệp vững chắc. | Lục Sát (Bắc) | Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, gặp tai nạn, kiện tụng, tiểu nhân. |
| Phục Vị (Tây) | Vững chắc trong sự nghiệp, học hành, tài chính, bình an, tự lập. | Họa Hại (Nam) | Không may mắn, thị phi, thất bại, bệnh vặt, khó khăn nhỏ. |
Trong công việc, hợp tác làm ăn:
Trong hôn nhân, tình duyên: