| Yếu tố | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh Âm lịch | Mậu Ngọ (2058) |
| Mệnh (Nạp Âm Ngũ Hành) | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Khôn Thổ |
| Niên Mệnh Năm Sinh | Thổ |
Dựa trên Cung Khôn Thổ và Mệnh Thiên Thượng Hỏa:
| Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|
| Tây Bắc (Sinh Khí) | Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài, danh vọng, sức khỏe dồi dào. |
| Tây (Thiên Y) | Gặp thiên thời địa lợi, được che chở, sức khỏe tốt, trường thọ. |
| Đông Bắc (Diên Niên) | Mọi sự ổn định, gắn kết, củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, bạn bè. |
| Tây Nam (Phục Vị) | Sức mạnh tinh thần, sự bình yên, may mắn trong học hành, công việc. |
| Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|
| Đông Nam (Tuyệt Mệnh) | Rất xấu, bệnh tật, tai họa, phá sản, chết chóc. |
| Đông (Ngũ Quỷ) | Gặp nhiều tai họa, bệnh tật, mất việc, cãi lộn, thị phi. |
| Bắc (Lục Sát) | Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, gặp tai nạn, kiện tụng. |
| Nam (Họa Hại) | Gặp phải những điều không may, thị phi, thất bại, bệnh tật vặt. |