Thông tin chi tiết về Nam sinh năm 2031 (Cung Khôn Thổ)

(Thông tin dựa trên Âm lịch và Bát Trạch Minh Cảnh)

I. Mệnh & Cung Mệnh

Năm sinh Dương lịch 2031
Năm sinh Âm lịch Canh Tuất
Mệnh Ngũ Hành (Năm sinh) Kim (Thoa Xuyến Kim - Kim cài trâm)
Cung Mệnh (Nam) Khôn Thổ
Quái số 2
Hành Cung Mệnh Thổ
Phân loại Tây Tứ Mệnh

II. Tính Cách Nổi Bật

Nam sinh năm Canh Tuất, cung Khôn Thổ thường mang những đặc điểm tính cách nổi bật sau:

  • Kiên định & Trung thực: Mang bản chất của Kim (năm sinh) và Thổ (cung mệnh), họ là người rất đáng tin cậy, kiên định trong suy nghĩ và hành động. Luôn giữ chữ tín và thẳng thắn.
  • Bao dung & Thực tế: Cung Khôn Thổ biểu trưng cho đất mẹ, sự bao dung và ổn định. Họ có tấm lòng rộng lượng, biết quan tâm, chăm sóc người khác và sống rất thực tế, không mơ mộng hão huyền.
  • Chăm chỉ & Trách nhiệm: Là người cần cù, chịu khó. Dù trong công việc hay cuộc sống, họ luôn đặt trách nhiệm lên hàng đầu và cố gắng hoàn thành mọi việc một cách tốt nhất.
  • Ôn hòa & Dễ thích nghi: Có tính cách hiền lành, ôn hòa, dễ hòa nhập và thích nghi với môi trường mới. Họ không thích xung đột hay tranh cãi.
  • Hơi bảo thủ: Đôi khi, sự kiên định có thể biến thành bảo thủ, ít thích thay đổi hoặc khó chấp nhận những ý tưởng mới mẻ, đột phá.

III. Phong Thủy Hợp Mệnh (Cung Khôn Thổ)

1. Màu Sắc Hợp Mệnh

Để tăng cường may mắn và năng lượng tích cực, nam sinh cung Khôn Thổ nên ưu tiên các màu sắc thuộc hành Thổ và Hỏa (Hỏa sinh Thổ):

  • Màu Tương Hợp (Hành Thổ): Vàng đất, Nâu đất. Đây là những màu sắc bản mệnh, mang lại sự ổn định và vững chắc.
  • Màu Tương Sinh (Hành Hỏa): Đỏ, Hồng, Tím. Hỏa sinh Thổ, giúp cung mệnh được tương trợ, phát triển mạnh mẽ.
  • Màu Kỵ (Hành Mộc): Xanh lá cây. Mộc khắc Thổ, nên hạn chế sử dụng.
  • Màu Kỵ (Hành Thủy): Xanh dương, Đen. Thổ khắc Thủy, không nên lạm dụng.

2. Các Hướng Tốt & Xấu

Nam sinh cung Khôn Thổ thuộc Tây Tứ Mệnh, các hướng tốt và xấu như sau:

4 Hướng Tốt (Tây Tứ Trạch)
Ý Nghĩa Hướng Giải Thích
Sinh Khí Tây Bắc Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái khỏe mạnh.
Thiên Y Tây Sức khỏe dồi dào, trường thọ, tài lộc, quý nhân phù trợ.
Diên Niên Đông Bắc Gia đình hòa thuận, tình yêu bền vững, công việc ổn định.
Phục Vị Tây Nam Bình yên, vững vàng, tài chính ổn định, may mắn trong học hành, thi cử.
4 Hướng Xấu (Đông Tứ Trạch)
Ý Nghĩa Hướng Giải Thích
Tuyệt Mệnh Đông Nam Ốm đau bệnh tật, tai nạn, phá sản, tuyệt tự.
Ngũ Quỷ Đông Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, hỏa hoạn.
Lục Sát Bắc Quan sự, kiện tụng, rắc rối tình cảm, tai tiếng.
Hoạ Hại Nam Thị phi, tai ương, bất hòa, thất bại trong công việc.

IV. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Việc lựa chọn tuổi hợp sẽ mang lại sự hòa hợp, may mắn và thành công trong các mối quan hệ:

  • Theo Tam Hợp (Địa Chi): Dần (Hổ), Ngọ (Ngựa). Các tuổi này sẽ tạo thành bộ ba tương trợ, mang lại sự phát triển vượt bậc.
  • Theo Lục Hợp (Địa Chi): Mão (Mèo). Mối quan hệ lục hợp thường rất bền vững, gắn bó.
  • Theo Cung Mệnh (Tây Tứ Mệnh): Các cung Càn (Kim), Đoài (Kim), Cấn (Thổ), Khôn (Thổ). Khi hai người có cung mệnh cùng nhóm (Tây Tứ Mệnh) sẽ dễ dàng hòa hợp, hỗ trợ nhau trong cuộc sống.

Một số tuổi cụ thể rất hợp để hợp tác hoặc kết hôn:

  • Nữ tuổi Dần: Đặc biệt các tuổi Bính Dần (2046), Mậu Dần (2038), Canh Dần (2010). (Vừa Tam Hợp Địa Chi, vừa Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh).
  • Nữ tuổi Mão: Đặc biệt các tuổi Kỷ Mão (2039), Đinh Mão (2027), Tân Mão (2051). (Vừa Lục Hợp Địa Chi, vừa Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh).
  • Nữ tuổi Tỵ: Đặc biệt các tuổi Tân Tỵ (2021), Quý Tỵ (2033). (Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh).

Các tuổi nên tránh hợp tác hoặc kết hôn (Tứ Hành Xung với tuổi Tuất):

  • Thìn (Rồng), Sửu (Trâu), Mùi (Dê).