Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2027 (Cung Ly Hỏa)

Mệnh & Cung Mệnh

Lưu ý: Cung Mệnh được xác định theo yêu cầu là Ly Hỏa. Theo cách tính thông thường cho nam sinh 2027 (Đinh Mùi), Cung Mệnh là Khôn Thổ.

Năm sinh Đinh Mùi (2027)
Mệnh Ngũ hành (Nạp Âm) Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Ly Hỏa (Đông Tứ Mệnh)
Niên Mệnh Thủy
Cung Mệnh Ngũ hành Hỏa
Tương quan Mệnh - Cung Thủy khắc Hỏa (có thể gây mâu thuẫn nội tại hoặc cần sự cân bằng trong cuộc sống)

Tính Cách Nổi Bật

  • Thông minh & Sâu sắc: Mang đặc tính của Thiên Hà Thủy, nam sinh này có trí tuệ sắc bén, tư duy nhanh nhạy, tầm nhìn xa trông rộng, suy nghĩ sâu sắc và khả năng thích ứng linh hoạt.
  • Nhiệt huyết & Lãnh đạo: Với Cung Ly Hỏa, họ rất nhiệt tình, năng động, có lòng tự trọng cao, thích sự nổi bật và có tố chất lãnh đạo bẩm sinh. Tài ăn nói và khả năng giao tiếp tốt giúp họ dễ dàng thu hút người khác.
  • Điểm cần lưu ý: Đôi khi có thể nóng nảy, thiếu kiên nhẫn, hoặc khó nắm bắt do sự kết hợp của Thủy và Hỏa. Cần học cách kiềm chế cảm xúc, cân bằng giữa sự sâu lắng và bốc đồng để phát huy tối đa tiềm năng.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

(Dựa trên Mệnh Ngũ hành Thiên Hà Thủy)

  • Màu tương sinh (Kim): Trắng, bạc, ghi, xám. Những màu này giúp tăng cường năng lượng và may mắn.
  • Màu tương hợp (Thủy): Xanh dương, đen. Giúp bản mệnh ổn định và phát triển.
  • Màu nên tránh (Thổ): Vàng, nâu đất. Các màu này thuộc hành Thổ, khắc Thủy, có thể gây bất lợi.
  • Màu nên hạn chế (Hỏa): Đỏ, cam, tím, hồng. Mặc dù là màu của Cung Ly Hỏa, nhưng lại bị Mệnh Thủy khắc chế, nên cần cân nhắc khi sử dụng quá nhiều.

4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu

(Dựa trên Cung Mệnh Ly Hỏa, thuộc Đông Tứ Mệnh)

Loại Hướng Tên Hướng Ý nghĩa
4 Hướng Tốt Sinh Khí: Đông Tài lộc dồi dào, thăng quan tiến chức, danh tiếng.
Thiên Y: Đông Nam Sức khỏe tốt, trường thọ, được quý nhân phù trợ.
Diên Niên: Bắc Gia đình hòa thuận, tình duyên tốt đẹp, các mối quan hệ bền vững.
Phục Vị: Nam Bản thân vững vàng, công danh tài lộc trung bình, an yên.
4 Hướng Xấu Tuyệt Mệnh: Tây Bắc Sức khỏe suy yếu, bệnh tật, tài lộc tiêu tán, dễ gặp tai họa.
Ngũ Quỷ: Tây Mất việc làm, tranh chấp, thị phi, dễ gặp hỏa hoạn.
Lục Sát: Tây Nam Gia đình bất hòa, sự nghiệp lận đận, mất mát của cải.
Họa Hại: Đông Bắc Thị phi, tai tiếng, công việc gặp trở ngại, sức khỏe kém.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

  • Tuổi hợp tác (làm ăn):
    • Nên chọn các tuổi có Thiên Can, Địa Chi tương hợp hoặc tam hợp với Đinh Mùi (2027), ví dụ: các tuổi Ngọ (Lục Hợp), Mão hoặc Hợi (Tam Hợp).
    • Đặc biệt tốt với các tuổi có Mệnh Ngũ hành thuộc Kim (Kim sinh Thủy) hoặc Thủy (Thủy tương hợp Thủy) để công việc thuận lợi, phát triển.
  • Tuổi hợp hôn nhân:
    • Về Can Chi/Ngũ hành: Nên chọn người có tuổi tam hợp (Hợi, Mão) hoặc lục hợp (Ngọ) với Mùi để tạo nền tảng gia đình vững chắc. Các tuổi có Mệnh Ngũ hành thuộc Kim hoặc Thủy sẽ tương trợ tốt cho bản mệnh Thiên Hà Thủy của nam giới.
    • Về Cung Mệnh (Bát Trạch): Nam cung Ly (Đông Tứ Mệnh) nên kết hôn với nữ thuộc các cung: Khảm, Chấn, Tốn, Ly (cũng thuộc Đông Tứ Mệnh) để có cuộc sống hôn nhân hòa hợp, ít xung khắc. Tránh các cung thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Cấn, Đoài) để tránh Phạm Tuyệt Mệnh, Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại trong hôn nhân.