| Đặc điểm | Mô tả |
|---|---|
| Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm) | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) Tương sinh: Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa. Tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ. |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Cấn Thổ (Thuộc Tây Tứ Mệnh) Tính chất: Kiên định, trầm tĩnh, cẩn trọng, đáng tin cậy, có trách nhiệm. Đôi khi hơi bướng bỉnh, khó thay đổi. |
Nam sinh năm 2019 mang mệnh Bình Địa Mộc và cung Cấn Thổ, thường có những nét tính cách nổi bật sau:
Dựa trên Cung Cấn Thổ, các màu sắc hợp mệnh sẽ mang lại may mắn và hỗ trợ năng lượng:
| Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|
| Tây Nam (Sinh Khí) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. |
| Tây (Thiên Y) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ. |
| Tây Bắc (Diên Niên) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, bạn bè. |
| Đông Bắc (Phục Vị) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử. |
| Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|
| Đông Nam (Tuyệt Mệnh) | Phá sản, bệnh tật chết người, tai ương. |
| Đông (Ngũ Quỷ) | Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai tiếng. |
| Nam (Lục Sát) | Xáo trộn trong quan hệ, thù hận, kiện tụng, tai nạn. |
| Bắc (Họa Hại) | Không may mắn, thị phi, thất bại, bệnh vặt. |
Dựa trên mệnh Bình Địa Mộc (Kỷ Hợi) và cung Cấn Thổ, việc lựa chọn tuổi hợp sẽ mang lại sự hòa hợp và thuận lợi:
Nam Kỷ Hợi nên hợp tác với những tuổi có mệnh tương sinh (Thủy) hoặc tương hợp (Mộc) để công việc thuận lợi, phát triển:
Để có cuộc sống gia đình hạnh phúc, hòa thuận, nam Kỷ Hợi nên tìm kiếm bạn đời có tuổi tương hợp về mệnh và cung: