(Thông tin được tổng hợp dựa trên năm sinh Ất Mùi 2015 và Cung Mệnh Chấn Mộc theo yêu cầu)
| Loại Mệnh | Ngũ Hành | Chi Tiết |
|---|---|---|
| Bản Mệnh (Nạp Âm) | Kim | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Mộc | Chấn Mộc (Đông Tứ Mệnh) |
Người mang cung Chấn thuộc hành Mộc. Các màu sắc hợp mệnh bao gồm:
| Hướng | Ý Nghĩa | Lợi Ích |
|---|---|---|
| Sinh Khí (Nam) | Thu hút tài lộc, danh tiếng | Phát tài, thăng quan tiến chức, có lộc làm ăn. |
| Thiên Y (Bắc) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ | Sức khỏe tốt, bệnh tật tiêu trừ, sống lâu. |
| Diên Niên (Đông Nam) | Củng cố các mối quan hệ | Gia đình hòa thuận, tình yêu bền vững, quan hệ xã hội tốt đẹp. |
| Phục Vị (Đông) | Củng cố sức mạnh tinh thần | Bình an, may mắn, vững vàng trong học tập và công việc. |
| Hướng | Ý Nghĩa | Tác Hại |
|---|---|---|
| Tuyệt Mệnh (Tây) | Tai họa chết người | Bệnh tật, phá sản, thị phi, kiện tụng. |
| Ngũ Quỷ (Tây Bắc) | Gặp tai họa, bệnh tật | Mất của, tai nạn, tranh chấp, bệnh tật triền miên. |
| Lục Sát (Tây Nam) | Xáo trộn quan hệ, thị phi | Gia đình bất hòa, sự nghiệp lận đận, tai nạn, kiện tụng. |
| Họa Hại (Đông Bắc) | Gặp thị phi, thất bại | Bệnh vặt, khó khăn trong công việc, thị phi, tiểu nhân quấy phá. |
Dựa trên Địa Chi (Mùi) và Ngũ Hành Bản Mệnh (Sa Trung Kim), các tuổi hợp tác và hôn nhân lý tưởng bao gồm: