Năm sinh Dương lịch: 2003
Năm sinh Âm lịch: Quý Mùi
Mệnh Ngũ Hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ Cây Dương Liễu)
Giới tính: Nam
| Yếu tố | Chi tiết |
|---|---|
| Mệnh Ngũ Hành | Dương Liễu Mộc (Gỗ Cây Dương Liễu) |
| Cung Mệnh (Trạch Quái) | Càn Kim |
| Niên Mệnh Năm Sinh | Mùi |
| Thuộc Tây Tứ Mệnh/Đông Tứ Mệnh | Tây Tứ Mệnh |
Nam sinh năm 2003 thuộc cung Càn Kim thường sở hữu những nét tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có tố chất lãnh đạo bẩm sinh. Họ là người kiên định, có ý chí vững vàng, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Tính cách độc lập, thích tự do và không thích bị ràng buộc là đặc điểm rõ nét. Họ thường có tầm nhìn xa, hoài bão lớn và khả năng tổ chức công việc tốt. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi cứng nhắc, bảo thủ trong suy nghĩ và hành động, ít khi chịu lắng nghe ý kiến trái chiều. Sự thẳng thắn, đôi lúc có thể gây hiểu lầm, nhưng bản chất là người chân thành và đáng tin cậy.
Vì thuộc Cung Càn (hành Kim), các màu sắc tương sinh và tương hợp sẽ mang lại may mắn và năng lượng tích cực:
Đối với nam sinh năm 2003 (Cung Càn, Tây Tứ Mệnh), việc lựa chọn hướng nhà, hướng phòng, hướng bàn làm việc hay hướng giường ngủ theo các hướng tốt sẽ giúp thu hút tài lộc, sức khỏe và may mắn.
| Loại Hướng | Tên Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí | Tây (West) - Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. |
| Thiên Y | Đông Bắc (Northeast) - Cải thiện sức khỏe, trường thọ. | |
| Diên Niên | Tây Nam (Southwest) - Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu. | |
| Phục Vị | Tây Bắc (Northwest) - Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử. | |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh | Nam (South) - Gặp họa sát thân, bệnh tật chết người. |
| Ngũ Quỷ | Đông (East) - Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã. | |
| Lục Sát | Đông Nam (Southeast) - Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn. | |