| Thông tin | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh dương lịch | 2002 |
| Năm sinh âm lịch | Nhâm Ngọ |
| Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) | Dương Liễu Mộc (Cây Dương Liễu) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Đoài (Tây Tứ Mệnh) |
| Hành của Cung Mệnh | Kim |
Nam sinh năm 2002 mang mệnh Dương Liễu Mộc và cung Đoài Kim, tạo nên một sự kết hợp thú vị:
Nam sinh năm 2002 cung Đoài Kim nên ưu tiên các màu sắc tương sinh và tương hợp với hành Kim:
| Tên Hướng | Chi tiết ý nghĩa |
|---|---|
| Sinh Khí (Tây Bắc) | Tốt nhất cho công danh, sự nghiệp, tài lộc dồi dào, sức khỏe dồi dào. |
| Diên Niên (Tây) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân bền vững, hòa thuận. |
| Thiên Y (Đông Bắc) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ, tài lộc. |
| Phục Vị (Tây Nam) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại sự bình yên, may mắn trong học tập, thi cử. |
| Tên Hướng | Chi tiết ý nghĩa |
|---|---|
| Tuyệt Mệnh (Đông) | Gặp phải tai họa chết chóc, bệnh tật hiểm nghèo, phá sản, thị phi. |
| Ngũ Quỷ (Đông Nam) | Gặp tai họa, mất của, thị phi, cãi vã, mất việc làm. |
| Lục Sát (Nam) | Gặp xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn, mất mát. |
| Họa Hại (Bắc) | Gặp điều không may mắn, thị phi nhỏ, bệnh vặt, công việc trắc trở. |
Việc lựa chọn tuổi hợp tác và kết hôn có thể giúp mối quan hệ bền vững và phát triển tốt đẹp hơn. Đối với nam sinh năm Nhâm Ngọ (2002), có thể tham khảo các yếu tố sau: