Thông tin chi tiết về Nữ sinh năm 2149 (Cung Khôn Thổ)
Mệnh & Cung Mệnh
| Yếu tố | Thông tin |
| Năm sinh Âm lịch | Kỷ Tỵ (2149) |
| Ngũ hành Bản Mệnh (Nạp Âm) | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng lớn) |
| Cung Mệnh (Bát Quái Mệnh) | Khôn Thổ (thuộc Tây Tứ Mệnh) |
Tính Cách Nổi Bật
Nữ sinh mang Cung Khôn Thổ kết hợp với Mệnh Mộc thường có những đặc điểm tính cách nổi bật sau:
- Bao dung, hiền lành: Có lòng trắc ẩn, dễ cảm thông và tha thứ. Tính cách ôn hòa, trầm tĩnh, thích sự ổn định và bình yên.
- Kiên nhẫn, thực tế: Làm việc gì cũng cẩn trọng, có sự bền bỉ, không ngại khó khăn. Sống thực tế, biết cách vun vén cho cuộc sống.
- Chính trực, có chí tiến thủ: Mặc dù mang tính Thổ ổn định, nhưng yếu tố Mộc giúp cô gái có sự ngay thẳng, chính trực, và một ý chí vươn lên mạnh mẽ. Không thích sự giả dối, luôn muốn bản thân và mọi người xung quanh tốt đẹp hơn.
- Thích giúp đỡ người khác: Có tinh thần trách nhiệm cao, sẵn lòng hỗ trợ bạn bè, người thân.
- Đôi khi cứng nhắc hoặc thụ động: Sự kết hợp này đôi khi khiến cô gái có thể hơi cứng nhắc trong quan điểm hoặc chậm thích nghi với sự thay đổi (ảnh hưởng từ Thổ), hoặc đôi khi quá thẳng thắn (ảnh hưởng từ Mộc) mà gây mất lòng.
Phong Thủy Hợp Mệnh
Màu Sắc Hợp Mệnh
Dựa trên Cung Khôn Thổ và Mệnh Đại Lâm Mộc:
- Màu bản mệnh (Cung Thổ): Vàng, Nâu đất. Mang lại sự ổn định, bền vững.
- Màu tương sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, Hồng, Tím. Giúp tăng cường năng lượng, may mắn.
- Màu bản mệnh (Mệnh Mộc): Xanh lá cây. Tượng trưng cho sự phát triển, sinh sôi.
- Màu tương sinh (Thủy sinh Mộc): Đen, Xanh nước biển. Hỗ trợ cho sự nghiệp, tài lộc.
Nên hạn chế các màu tương khắc như Trắng, Bạc, Vàng kim (Kim khắc Mộc) và lưu ý khi sử dụng màu Xanh lá cây (Mộc khắc Thổ - mặc dù là bản mệnh Mộc nhưng lại khắc Cung Thổ, cần cân nhắc sử dụng hài hòa để tránh xung đột năng lượng).
4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (Theo Cung Khôn Thổ)
Vì thuộc Tây Tứ Mệnh, các hướng hợp sẽ là các hướng Tây Tứ Trạch.
| 4 Hướng Tốt (Tứ Cát) | 4 Hướng Xấu (Tứ Hung) |
| Sinh Khí: Đông Bắc (tài lộc, danh tiếng, sức khỏe) | Tuyệt Mệnh: Đông Nam (bệnh tật, chết chóc, tai ương) |
| Diên Niên: Tây Bắc (hòa thuận, tình cảm, quan hệ tốt) | Ngũ Quỷ: Đông (tai họa, thị phi, mất mát) |
| Thiên Y: Tây (sức khỏe, trường thọ, may mắn) | Lục Sát: Nam (xáo trộn, mất mát, thị phi nhỏ) |
| Phục Vị: Tây Nam (bình yên, may mắn cá nhân, củng cố) | Họa Hại: Bắc (xui xẻo, thất bại, bất hòa) |
Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân
Dựa trên Cung Khôn Thổ (Tây Tứ Mệnh) và Mệnh Đại Lâm Mộc:
- Hôn nhân: Nữ Khôn Thổ nên chọn nam giới thuộc các cung Tây Tứ Mệnh như Cấn Thổ, Càn Kim, Đoài Kim. Sự kết hợp này mang lại sự hòa hợp, hạnh phúc và thịnh vượng trong gia đạo.
- Hợp tác làm ăn:
- Các tuổi thuộc hành Thủy (sinh Mộc): Tý, Hợi.
- Các tuổi thuộc hành Mộc (bản mệnh): Dần, Mão.
- Các tuổi thuộc hành Hỏa (sinh Thổ): Tỵ, Ngọ.
- Các tuổi thuộc hành Thổ (bản mệnh cung): Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
- Đặc biệt, theo Tam Hợp và Lục Hợp của tuổi Kỷ Tỵ (2149): Thân, Dậu, Sửu cũng là những lựa chọn tốt cho hợp tác hoặc kết hôn, mang lại sự tương trợ và phát triển.