Thông tin Chi tiết Nữ sinh năm 2139 (Cung Khảm Thủy)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Tiêu Chí Chi Tiết
Năm Sinh Âm Lịch Kỷ Hợi (2139)
Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Khảm Thủy (Thuộc Đông Tứ Mệnh)

2. Tính Cách Nổi Bật (Cung Khảm Thủy)

Nữ mạng cung Khảm Thủy thường mang những đặc điểm tính cách của nước:

  • Thông minh và Linh hoạt: Có tư duy sắc bén, khả năng thích nghi cao với mọi hoàn cảnh, giải quyết vấn đề khéo léo.
  • Sâu sắc và Trực giác tốt: Thường có cái nhìn sâu sắc về mọi việc, trực giác nhạy bén, có khả năng nhìn thấu bản chất vấn đề.
  • Khéo léo trong giao tiếp: Có tài ăn nói, thuyết phục, dễ dàng tạo được thiện cảm với người khác.
  • Kiên trì và Chịu đựng: Dù gặp khó khăn, họ vẫn có khả năng kiên trì vượt qua.
  • Đôi khi bí ẩn và phức tạp: Giống như dòng nước sâu, nội tâm của họ có thể phức tạp, khó đoán và đôi khi dễ rơi vào trạng thái trầm tư.
  • Dễ bị cuốn vào thị phi: Cần cẩn trọng trong các mối quan hệ và quyết định để tránh những rắc rối không đáng có.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh (Cung Khảm Thủy & Mệnh Bình Địa Mộc)

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu Tương Sinh (Kim sinh Thủy): Trắng, Xám, Bạc. Những màu này mang lại may mắn, tài lộc và sự hỗ trợ.
  • Màu Tương Hợp (Thủy): Đen, Xanh dương đậm. Giúp tăng cường năng lượng bản mệnh, mang lại sự ổn định và bình an.
  • Màu Chế Khắc (Thủy khắc Hỏa): Đỏ, Hồng, Tím. Có thể sử dụng với mức độ vừa phải nếu cần thiết, nhưng không nên lạm dụng.
  • Màu Kiêng Kỵ (Thổ khắc Thủy): Vàng đất, Nâu. Nên tránh vì chúng có thể gây cản trở, hao tổn năng lượng.

4 Hướng Tốt (Cung Khảm)

Tên Hướng Tốt Vị Trí Ý Nghĩa
Sinh Khí Đông Nam Mang lại tài lộc dồi dào, sức khỏe tốt, danh tiếng và sự phát triển.
Thiên Y Đông Cải thiện sức khỏe, trường thọ, được quý nhân phù trợ, phúc lộc vẹn toàn.
Diên Niên Nam Củng cố các mối quan hệ tình cảm, hôn nhân bền vững, gia đình hòa thuận.
Phục Vị Bắc Mang lại sự bình yên, ổn định, may mắn trong học tập và sự nghiệp.

4 Hướng Xấu (Cung Khảm)

Tên Hướng Xấu Vị Trí Ý Nghĩa
Tuyệt Mệnh Tây Nam Rất xấu, dễ mắc bệnh tật, tai họa, phá sản, ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng.
Ngũ Quỷ Tây Gặp nhiều thị phi, tai tiếng, mất mát tài sản, tranh chấp, dễ bị lừa gạt.
Lục Sát Tây Bắc Dễ vướng vào kiện tụng, tranh chấp, gia đình bất hòa, sức khỏe suy yếu.
Họa Hại Đông Bắc Gặp nhiều rắc rối nhỏ, thị phi, công việc không thuận lợi, dễ thất bại.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Dựa trên Thiên Can, Địa Chi, Ngũ Hành và Cung Mệnh, nữ Kỷ Hợi (2139) cung Khảm Thủy, mệnh Bình Địa Mộc hợp với các tuổi sau:

  • Các tuổi Tam Hợp (Địa Chi): Mão, Mùi. (Ví dụ: Ất Mão, Quý Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi) – Mang lại sự hòa hợp, phát triển, tài lộc.
  • Các tuổi Lục Hợp (Địa Chi): Dần. (Ví dụ: Canh Dần, Nhâm Dần) – Đem lại sự gắn kết, thuận lợi trong công việc và cuộc sống.
  • Các cung mệnh Đông Tứ Mệnh: Khảm, Ly, Chấn, Tốn. Đặc biệt tốt khi kết hợp với cung Ly (Diên Niên), Chấn (Thiên Y), Tốn (Sinh Khí) để có cuộc sống hôn nhân và sự nghiệp viên mãn.
  • Các mệnh tương sinh/tương hợp: Người mệnh Thủy (tương hợp) hoặc mệnh Mộc (Bình Địa Mộc) để hỗ trợ lẫn nhau.

Các tuổi kiêng kỵ trong hôn nhân và hợp tác là các tuổi thuộc Tứ Hành Xung với Hợi, gồm: Tỵ, Thân.