THÔNG TIN CHI TIẾT NỮ SINH NĂM 2136
(Năm Bính Thìn - Cung Đoài Kim)
1. Mệnh & Cung Mệnh
| Năm Sinh Dương Lịch | 2136 |
| Năm Sinh Âm Lịch | Bính Thìn |
| Mệnh Ngũ Hành | Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới núi) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Đoài Kim (thuộc Tây Tứ Mệnh) |
2. Tính Cách Nổi Bật
Nữ sinh năm 2136, tuổi Bính Thìn mang trong mình Mệnh Sơn Hạ Hỏa và Cung Đoài Kim, tạo nên một cá tính độc đáo và đầy màu sắc:
- Từ Mệnh Sơn Hạ Hỏa: Cô gái này có ý chí mạnh mẽ, nhiệt tình, đầy nhiệt huyết và quyết đoán. Họ thường thẳng thắn, bộc trực, đôi khi hơi nóng nảy nhưng chân thành. Mệnh Hỏa cũng mang lại sự độc lập, thích khám phá và không ngại thử thách.
- Từ Cung Đoài Kim: Với cung Đoài Kim, cô gái lại sở hữu sự vui vẻ, hoạt bát, khéo léo trong giao tiếp và có khả năng ứng biến tốt. Họ thích sự náo nhiệt, đông vui, có khả năng ăn nói và thuyết phục người khác. Tuy nhiên, đôi khi cũng có thể thích hưởng thụ, thiếu kiên nhẫn và dễ bị phân tâm.
Tổng hòa, đây là một người phụ nữ năng động, có sức hút, thông minh và nhiệt huyết. Họ kết hợp giữa sự mạnh mẽ, quyết đoán của Hỏa và sự linh hoạt, giao tiếp tốt của Kim. Có ý chí vươn lên nhưng cũng biết cách tận hưởng cuộc sống. Cần học cách tiết chế sự nóng nảy và kiên định hơn với mục tiêu.
3. Phong Thủy Hợp Mệnh
Màu Sắc Hợp Mệnh
- Đối với Mệnh Hỏa:
- Màu tương sinh (Mộc sinh Hỏa): Xanh lá cây.
- Màu bản mệnh (Hỏa): Đỏ, hồng, tím.
- Màu kỵ (Thủy khắc Hỏa): Xanh dương, đen.
- Đối với Cung Đoài Kim:
- Màu tương sinh (Thổ sinh Kim): Vàng, nâu đất.
- Màu bản mệnh (Kim): Trắng, bạc, ghi.
- Màu kỵ (Hỏa khắc Kim): Đỏ, hồng, tím.
Để dung hòa giữa Mệnh Hỏa và Cung Kim, các màu thuộc hành Thổ như vàng, nâu đất là lựa chọn tốt nhất vì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim. Các màu này sẽ giúp cân bằng và mang lại may mắn, tài lộc.
4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (theo Cung Đoài Kim)
Cung Đoài Kim thuộc Tây Tứ Mệnh. Các hướng tốt và xấu cụ thể như sau:
| 4 Hướng Tốt | 4 Hướng Xấu |
| Sinh Khí: Tây Bắc (西北) | Tuyệt Mệnh: Đông (東) |
| Phục Vị: Tây Nam (西南) | Ngũ Quỷ: Nam (南) |
| Thiên Y: Đông Bắc (东北) | Lục Sát: Đông Nam (东南) |
| Diên Niên: Tây (西) | Họa Hại: Bắc (北) |
4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân
Để đạt được sự thuận lợi trong công việc và hạnh phúc trong hôn nhân, nữ sinh Bính Thìn (Sơn Hạ Hỏa, Cung Đoài Kim) nên tìm kiếm những đối tác có yếu tố phong thủy tương hợp:
- Tuổi hợp tác (làm ăn):
- Địa Chi hợp: Ưu tiên các tuổi thuộc Tam Hợp (Thân, Tý) và Lục Hợp (Dậu) với tuổi Thìn.
- Ngũ Hành hợp: Nên chọn người có mệnh Mộc (Mộc sinh Hỏa), Hỏa (bình hòa), hoặc Thổ (Hỏa sinh Thổ).
- Tuổi hợp hôn nhân:
- Ưu tiên cao nhất: Người thuộc Tây Tứ Mệnh (Cấn, Khôn, Đoài, Càn) để hòa hợp với Cung Đoài Kim của nữ mạng.
- Các tuổi cụ thể được đánh giá cao:
- Tuổi Thân (Khỉ): Đặc biệt các tuổi Mậu Thân (Thổ). (Tam Hợp Địa Chi, Ngũ Hành Thổ tương sinh cho cả Mệnh Hỏa và Cung Kim, Cung Mệnh Tây Tứ Trạch hợp).
- Tuổi Dậu (Gà): Đặc biệt các tuổi Kỷ Dậu (Thổ). (Lục Hợp Địa Chi, Ngũ Hành Thổ tương sinh cho cả Mệnh Hỏa và Cung Kim, Cung Mệnh Tây Tứ Trạch hợp).
- Tuổi Ngọ (Ngựa): Các tuổi Ngọ có mệnh Thổ (ví dụ Canh Ngọ) hoặc Kim, và Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Trạch (ví dụ Cung Càn, Cấn, Khôn).
- Các tuổi nên tránh:
- Tứ Hành Xung với Thìn: Tuất (Chó), Sửu (Trâu), Mùi (Dê).
- Cung Mệnh kỵ: Các tuổi thuộc Đông Tứ Mệnh (Khảm, Ly, Chấn, Tốn) sẽ không hòa hợp với Cung Đoài Kim.