Thông Tin Chi Tiết Nữ Sinh Năm 2128 (Cung Cấn Thổ)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Loại Chi tiết
Năm sinh Âm lịch Mậu Thân
Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) Đại Trạch Thổ
Cung Mệnh (Bát Trạch) Cấn Thổ
Cung thuộc Tây Tứ Mệnh

2. Tính Cách Nổi Bật

  • Cẩn trọng, kiên định: Vững vàng như núi, có lập trường, khó bị lay chuyển.
  • Nội tâm, ít nói: Thường suy nghĩ sâu sắc, không thích bộc lộ cảm xúc ra ngoài.
  • Chăm chỉ, cần cù: Rất chịu khó, kiên nhẫn trong công việc và cuộc sống.
  • Thích sự ổn định: Ưa sự bình yên, an toàn, không thích mạo hiểm hay thay đổi đột ngột.
  • Đáng tin cậy, có trách nhiệm: Luôn hoàn thành nhiệm vụ và giữ lời hứa.
  • Đôi khi bảo thủ: Có thể khó chấp nhận cái mới do quá kiên định với quan điểm cá nhân.
  • Quyết đoán nhưng chậm rãi: Tuy hành động có phần chậm chạp nhưng một khi đã quyết định thì rất dứt khoát.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu Tương Sinh (Hỏa): Đỏ, Hồng, Tím, Cam (giúp tăng cường năng lượng, may mắn).
  • Màu Tương Hợp (Thổ): Vàng đất, Nâu, Nude (mang lại sự ổn định, vững chắc).
  • Màu Kiêng Kỵ (Mộc): Xanh lá cây (có thể gây hao tổn năng lượng, cản trở tài lộc).

4 Hướng Tốt

Tên Cát Tinh Hướng Ý nghĩa
Sinh Khí Tây Tài lộc, danh tiếng, sức khỏe dồi dào
Thiên Y Đông Bắc Sức khỏe, trường thọ, may mắn tình duyên
Diên Niên Tây Nam Ổn định, hòa thuận gia đình, quan hệ tốt
Phục Vị Tây Bắc Bình yên, tiến bộ bản thân, củng cố nội lực

4 Hướng Xấu

Tên Hung Tinh Hướng Ý nghĩa
Tuyệt Mệnh Đông Nam Bệnh tật, tai họa, phá sản
Ngũ Quỷ Đông Thị phi, tranh chấp, mất mát, bệnh tật
Lục Sát Nam Cãi vã, kiện tụng, rắc rối, mất mát
Họa Hại Bắc Xui xẻo, bệnh vặt, thị phi nhỏ

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

  • Hợp về Cung Mệnh (Tây Tứ Mệnh): Nên chọn người có Cung Mệnh thuộc Càn, Đoài, Khôn, Cấn để tạo sự hòa hợp, hỗ trợ lẫn nhau trong mọi khía cạnh cuộc sống.
  • Hợp về Ngũ Hành (Mệnh Đại Trạch Thổ):
    • Người mệnh Hỏa (tương sinh): Mang lại sự hỗ trợ, thúc đẩy phát triển, may mắn.
    • Người mệnh Thổ (tương hợp): Tạo sự vững chắc, đồng điệu, ổn định.
  • Hợp về Địa Chi (Tuổi con giáp Mậu Thân):
    • Bộ Tam Hợp: Các tuổi Tý (Chuột)Thìn (Rồng).
    • Bộ Lục Hợp: Tuổi Tỵ (Rắn).
  • Gợi ý một số tuổi cụ thể:
    • Các tuổi Mậu Tý (Tích Lịch Hỏa), Canh Tý (Bích Thượng Thổ).
    • Các tuổi Giáp Thìn (Phúc Đăng Hỏa), Bính Thìn (Sa Trung Thổ).
    • Các tuổi Ất Tỵ (Phú Đăng Hỏa), Đinh Tỵ (Sa Trung Thổ).
    • Và các tuổi khác có mệnh Hỏa hoặc Thổ, đồng thời Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh.