| Năm Sinh Dương Lịch | 2117 |
| Năm Sinh Âm Lịch | Bính Thân |
| Giới Tính | Nữ |
| Mệnh Nạp Âm (theo năm sinh) | Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới núi) |
| Cung Mệnh | Càn |
| Ngũ Hành Cung | Kim |
| Thuộc Trạch Mệnh | Tây Tứ Mệnh |
Nữ sinh cung Càn Kim thường mang những đặc điểm tính cách của quẻ Càn (Trời), thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán và có tố chất lãnh đạo. Cô ấy có tầm nhìn xa, hoài bão lớn và luôn đặt ra những mục tiêu cao cho bản thân. Tính cách nổi bật bao gồm:
| Hướng Tốt | Ý Nghĩa |
|---|---|
| Tây (Sinh Khí) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài, sức sống dồi dào. |
| Tây Nam (Thiên Y) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ. |
| Đông Bắc (Diên Niên) | Củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu, bạn bè, đồng nghiệp. |
| Tây Bắc (Phục Vị) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử, sự nghiệp. |
| Hướng Xấu | Ý Nghĩa |
|---|---|
| Nam (Tuyệt Mệnh) | Rất xấu, bệnh tật chết người, phá sản, thị phi, tuyệt tự. |
| Đông (Ngũ Quỷ) | Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai họa, bệnh tật. |
| Bắc (Lục Sát) | Xáo trộn trong quan hệ, kiện tụng, tai nạn, mất mát của cải. |
| Đông Nam (Họa Hại) | Không may mắn, thị phi, thất bại, bệnh vặt. |
Nữ sinh cung Càn Kim thuộc Tây Tứ Mệnh, do đó sẽ hợp nhất với những người cũng thuộc Tây Tứ Mệnh. Sự kết hợp này mang lại sự hòa hợp, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, cuộc sống và hôn nhân, giúp mọi việc hanh thông, phát triển.
Để xác định năm sinh cụ thể, cần tính toán Cung Mệnh của đối phương dựa trên năm sinh âm lịch và giới tính. Dưới đây là một số ví dụ về các năm sinh có Cung Mệnh hợp với Nữ Càn Kim:
Lưu ý: Việc hợp tuổi còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như Thiên Can, Địa Chi, Ngũ Hành Nạp Âm, Bát Tự... Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo dựa trên Cung Mệnh theo Bát Trạch Minh Cảnh.