(Thông tin được luận giải dựa trên Cung Khôn Thổ theo yêu cầu của bạn)
| Yếu Tố | Chi Tiết |
|---|---|
| Năm Sinh Âm Lịch | Ất Tỵ |
| Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm) | Phúc Đăng Hỏa (Lửa đèn dầu) Ý nghĩa: Lửa đèn dầu tượng trưng cho ánh sáng soi đường, sự ấm áp, nhưng cũng cần sự bảo vệ và nuôi dưỡng. Người mệnh này thường có tấm lòng nhiệt thành, luôn muốn giúp đỡ người khác, mang lại niềm vui và hy vọng. |
| Cung Mệnh (Cung Phi) | Khôn Thổ Ý nghĩa: Cung Khôn đại diện cho đất mẹ, sự bao dung, tính cách kiên nhẫn, chịu đựng và sự nuôi dưỡng. Người cung Khôn thuộc Tây Tứ Mệnh. |
| Hướng Tốt | Hướng Xấu |
|---|---|
| Sinh Khí: Đông Bắc (Cung Cấn) Tượng trưng cho tài lộc, danh tiếng, sức khỏe dồi dào, sinh lực tràn đầy. Rất tốt để đặt phòng làm việc, cửa chính. | Tuyệt Mệnh: Bắc (Cung Khảm) Gây bệnh tật chết người, tai họa, phá sản, thị phi, kiện tụng. Cần tránh đặt cửa chính, phòng ngủ, bếp. |
| Diên Niên: Tây Bắc (Cung Càn) Tượng trưng cho sự ổn định, hòa thuận, tình cảm vợ chồng bền vững, các mối quan hệ xã hội tốt đẹp. Thích hợp cho phòng ngủ vợ chồng. | Ngũ Quỷ: Đông Nam (Cung Tốn) Gây tai họa, bệnh tật, mất việc làm, cãi vã, thị phi, hỏa hoạn. Cần tránh đặt phòng ngủ, bếp. |
| Thiên Y: Tây (Cung Đoài) Tượng trưng cho sức khỏe, trường thọ, được quý nhân phù trợ, con cái thông minh. Tốt để đặt phòng ngủ của người già, phòng bệnh. | Lục Sát: Đông (Cung Chấn) Gây xáo trộn trong các mối quan hệ, tranh chấp, mất mát của cải, tai nạn. Cần tránh đặt cửa chính, phòng khách. |
| Phục Vị: Tây Nam (Cung Khôn) Tượng trưng cho sự bình yên, may mắn, tinh thần ổn định, tiến bộ trong học tập và công việc. Tốt để đặt bàn thờ, phòng học, phòng làm việc. | Họa Hại: Nam (Cung Ly) Gây thị phi, tai tiếng, thất bại, bất hòa. Cần tránh đặt cửa chính, bàn làm việc. |
Để có sự hòa hợp tốt nhất trong hợp tác làm ăn và hôn nhân, nữ sinh cung Khôn Thổ (Mệnh Phúc Đăng Hỏa) nên tìm kiếm những người có: