| Yếu tố | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh Âm lịch | Nhâm Tý (2092) |
| Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm) | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Cấn Thổ (thuộc Tây Tứ Mệnh) |
Nữ giới cung Cấn Thổ thường mang những nét tính cách đặc trưng của núi, đất, kết hợp với Mệnh Tang Đố Mộc:
| Loại Hướng | Tên Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí: Tây Nam | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức, có sức sống mãnh liệt. |
| Thiên Y: Tây | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, được quý nhân phù trợ, tránh bệnh tật. | |
| Diên Niên (Phúc Đức): Tây Bắc | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân bền vững, hòa thuận. | |
| Phục Vị: Đông Bắc | Mang lại sự bình yên, may mắn, công việc ổn định, vững chắc, tinh thần thoải mái. | |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh: Đông Nam | Gây ra bệnh tật nghiêm trọng, tai họa, phá sản, có thể dẫn đến chết chóc. |
| Ngũ Quỷ: Đông | Gặp nhiều rắc rối, mất việc làm, tranh chấp, thị phi, tai tiếng không đáng có. | |
| Lục Sát: Nam | Gây ra sự rạn nứt trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình, có thể vướng vào kiện tụng. | |
| Họa Hại: Bắc | Mang đến sự bất hòa, tai nạn nhỏ, bệnh tật lặt vặt, công việc trắc trở. |
Nữ sinh năm Nhâm Tý (2092), Mệnh Tang Đố Mộc, Cung Cấn Thổ: