Thông tin chi tiết về Nữ sinh năm 2078 (Cung Chấn Mộc)

Mệnh & Cung Mệnh

Năm sinh Âm lịch: Mậu Tuất (2078)
Mệnh (Nạp Âm): Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng)
Cung Mệnh (Bát Trạch): Chấn Mộc

Tính Cách Nổi Bật

Nữ giới có Cung Chấn Mộc và Mệnh Bình Địa Mộc thường mang trong mình sự năng động, tiên phong và ý chí mạnh mẽ. Họ có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, tư duy nhanh nhạy và dám nghĩ dám làm. Tính cách thường thẳng thắn, bộc trực, đôi khi có phần nóng nảy nhưng rất chân thành. Họ yêu thích sự đổi mới, phát triển và không ngại đối mặt với thử thách. Là người kiên cường, thích nghi tốt, luôn cố gắng vươn lên và có tinh thần trách nhiệm cao. Trong các mối quan hệ, họ là người trung thành, bảo vệ những người mình yêu thương.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh:

  • Màu Tương Sinh (Thủy sinh Mộc): Xanh dương, Đen (mang lại may mắn, tài lộc, hỗ trợ phát triển).
  • Màu Tương Hợp (Mộc hợp Mộc): Xanh lá cây (tăng cường năng lượng bản mệnh, sức khỏe, sự ổn định).
  • Màu Khắc Kỵ (Kim khắc Mộc): Trắng, Bạc, Ghi (gây hao tổn, cản trở, nên tuyệt đối tránh).
  • Màu Nên Hạn Chế (Mộc sinh Hỏa): Đỏ, Hồng, Tím (Mộc phải hao tổn năng lượng để sinh Hỏa, nên hạn chế sử dụng làm màu chủ đạo).
  • Màu Nên Hạn Chế (Mộc khắc Thổ): Vàng, Nâu đất (Mộc phải hao tổn năng lượng để khắc Thổ, có thể gây cản trở, không thuận lợi).

Các Hướng Tốt & Xấu (theo Cung Chấn Mộc - Đông Tứ Mệnh):

Loại Hướng Tên Hướng Ý Nghĩa
Tốt Sinh Khí (Nam) Phát tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức.
Tốt Thiên Y (Bắc) Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân.
Tốt Diên Niên (Đông Nam) Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, bạn bè.
Tốt Phục Vị (Đông) Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong thi cử, công danh.
Xấu Hoạ Hại (Tây Nam) Gặp nhiều xui xẻo, thị phi, thất bại.
Xấu Ngũ Quỷ (Tây) Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, hao tài tốn của.
Xấu Lục Sát (Tây Bắc) Gia đình bất hòa, tai nạn, bệnh tật.
Xấu Tuyệt Mệnh (Đông Bắc) Phá sản, bệnh hiểm nghèo, chết chóc.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Để công việc thuận lợi và cuộc sống hôn nhân viên mãn, nữ giới sinh năm 2078 (Mậu Tuất, Cung Chấn Mộc) nên lựa chọn người hợp tuổi theo các tiêu chí sau:

  • Tuổi Hợp (Địa Chi):
    • Theo Tam Hợp (Dần - Ngọ - Tuất): Dần (Hổ), Ngọ (Ngựa).
    • Theo Lục Hợp (Mão - Tuất): Mão (Mèo/Thỏ).
  • Mệnh Hợp (Nạp Âm):
    • Người có Mệnh Mộc (Tương Hợp) hoặc Mệnh Thủy (Tương Sinh).
  • Cung Hợp (Bát Trạch):
    • Người thuộc nhóm Đông Tứ Mệnh (Cung Chấn, Tốn, Khảm, Ly).
  • Tuổi Kỵ (Địa Chi):
    • Theo Tứ Hành Xung (Thìn - Tuất - Sửu - Mùi): Thìn (Rồng), Sửu (Trâu), Mùi (Dê).
  • Mệnh Kỵ (Nạp Âm):
    • Người có Mệnh Kim (Kim khắc Mộc).
  • Cung Kỵ (Bát Trạch):
    • Người thuộc nhóm Tây Tứ Mệnh (Cung Càn, Khôn, Cấn, Đoài).