| Thông Tin | Chi Tiết |
|---|---|
| Năm sinh âm lịch | Đinh Tỵ |
| Mệnh (Ngũ Hành Năm Sinh) | Sa Trung Thổ (Đất trong cát) |
| Cung Mệnh (Cung Phi Bát Trạch) | Ly |
| Ngũ Hành Cung Mệnh | Hỏa |
| Quẻ (Bát Quái) | Ly (thuộc Đông Tứ Mệnh) |
| Hướng Cung | Nam |
Nữ sinh năm 2057, với Mệnh Sa Trung Thổ (Đất trong cát) và Cung Ly Hỏa, thường là người có sự kết hợp độc đáo giữa sự linh hoạt, thích nghi của Thổ và sự nhiệt huyết, thông minh của Hỏa.
Do Cung Ly (Hỏa) và Mệnh Sa Trung Thổ, các màu sắc hợp mệnh sẽ thiên về các hành Hỏa (tương sinh cho Thổ, bản mệnh của Ly) và Thổ (bản mệnh của Sa Trung Thổ), cùng với Mộc (tương sinh cho Hỏa).
Nữ sinh năm 2057 thuộc Cung Ly, quẻ Ly thuộc Đông Tứ Mệnh. Do đó, các hướng tốt và xấu sẽ được xác định theo Đông Tứ Trạch.
| Loại Hướng | Tên Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí (Đông) | Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái ngoan hiền. |
| Thiên Y (Đông Nam) | Gặp thiên thời được che chở, bệnh tật tiêu trừ, sức khỏe tốt. | |
| Diên Niên (Bắc) | Mọi sự ổn định, gắn kết tình cảm, gia đình hòa thuận. | |
| Phục Vị (Nam) | Được sự giúp đỡ, củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại bình an. | |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh (Tây Bắc) | Phá sản, bệnh tật chết người, tai ương khó lường. |
| Ngũ Quỷ (Tây) | Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, thị phi, tai họa. | |
| Lục Sát (Tây Nam) | Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, gặp tai nạn, kiện tụng. | |
| Họa Hại (Đông Bắc) | Bất hòa, tai tiếng, bệnh tật, thất bại, gặp nhiều điều không may. |
Nữ sinh năm 2057 thuộc Cung Ly (Hỏa), thuộc Đông Tứ Mệnh. Trong hôn nhân và hợp tác làm ăn, nên chọn người thuộc các cung cũng thuộc Đông Tứ Mệnh để có sự hòa hợp và tương trợ lẫn nhau.