Thông Tin Chi Tiết Nữ Sinh Năm 2055 (Ất Hợi)

Mệnh & Cung Mệnh

Thông tin Chi tiết
Năm sinh Âm lịch Ất Hợi
Mệnh (Ngũ hành Nạp Âm) Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Đoài (Kim) - Thuộc Tây Tứ Mệnh

Tính Cách Nổi Bật

Nữ sinh năm 2055 (Ất Hợi) mang Mệnh Sơn Đầu Hỏa và Cung Đoài Kim, thường sở hữu những nét tính cách đặc trưng sau:

  • Năng động, nhiệt tình: Với bản chất Hỏa, họ thường rất sôi nổi, nhiệt huyết, có tinh thần cầu tiến và luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách.
  • Khéo léo, giao tiếp tốt: Cung Đoài (Kim) biểu trưng cho sự vui vẻ, hòa đồng và tài ăn nói. Họ có khả năng giao tiếp duyên dáng, dễ dàng kết nối với mọi người và tạo không khí thoải mái.
  • Thông minh, lãng mạn: Sự kết hợp này mang lại trí tuệ sắc bén, khả năng học hỏi nhanh. Đồng thời, họ cũng có tâm hồn lãng mạn, yêu thích cái đẹp và sự tự do.
  • Thẳng thắn nhưng tinh tế: Họ sống chân thật, thẳng thắn nhưng biết cách thể hiện quan điểm một cách khéo léo, tránh gây mất lòng.
  • Có chí tiến thủ: Luôn đặt ra mục tiêu và nỗ lực để đạt được. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng thích hưởng thụ cuộc sống, cần cân bằng giữa công việc và giải trí.

Phong Thủy Hợp Mệnh (Dựa trên Cung Đoài Kim)

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu tương sinh (Thổ sinh Kim): Vàng, Nâu đất.
  • Màu tương hợp (Kim hợp Kim): Trắng, Xám, Ghi.
  • Màu cần tránh (Hỏa khắc Kim): Đỏ, Hồng, Tím.

4 Hướng Tốt (Tây Tứ Mệnh - Cung Đoài)

Tên Hướng Hướng Địa lý Ý nghĩa
Sinh Khí Tây Bắc (Kim) Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên Y Tây Nam (Thổ) Cải thiện sức khỏe, trường thọ, may mắn trong tình duyên.
Diên Niên Đông Bắc (Thổ) Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, công việc ổn định.
Phục Vị Tây (Kim) Mang lại bình yên, may mắn, tinh thần vững vàng, thi cử đỗ đạt.

4 Hướng Xấu (Tây Tứ Mệnh - Cung Đoài)

Tên Hướng Hướng Địa lý Ý nghĩa
Hoạ Hại Đông Nam (Mộc) Gặp phải tai họa, thị phi, thất bại.
Ngũ Quỷ Đông (Mộc) Mất việc làm, bệnh tật, cãi vã, mất mát tài sản.
Lục Sát Nam (Hỏa) Gia đình xáo trộn, kiện tụng, tình duyên trắc trở.
Tuyệt Mệnh Bắc (Thủy) Bệnh tật chết chóc, phá sản, tuyệt tự.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Để có cuộc sống hôn nhân hạnh phúc, sự nghiệp phát triển, nữ sinh Ất Hợi 2055 nên lựa chọn đối tác có tuổi hợp về cả Mệnh (Ngũ hành Nạp Âm) và Cung Mệnh (Bát Trạch).

  • Hợp về Mệnh (Sơn Đầu Hỏa): Nên chọn các tuổi có Ngũ hành Mộc (Mộc sinh Hỏa) hoặc Hỏa (Hỏa hợp Hỏa). Một số tuổi hợp tiêu biểu:
    • Mộc: Nhâm Dần (2022), Quý Mão (2023), Mậu Thìn (2048), Kỷ Tỵ (2049).
    • Hỏa: Giáp Tuất (2054), Bính Dần (2046), Đinh Mão (2047), Mậu Ngọ (2038), Kỷ Mùi (2039).
  • Hợp về Cung Mệnh (Đoài Kim - Tây Tứ Mệnh): Nên chọn bạn đời thuộc nhóm Tây Tứ Mệnh (Cung Càn, Cung Khôn, Cung Cấn, Cung Đoài) để đảm bảo hòa hợp về phong thủy nhà cửa, gia đạo, mang lại may mắn và sự ổn định cho cuộc sống chung.