Thông Tin Chi Tiết Nữ Sinh Năm 2029 (Cung Cấn Thổ)

(Thông tin dựa trên năm sinh Kỷ Dậu 2029 và Cung Mệnh Cấn Thổ theo yêu cầu)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Đặc điểm Chi tiết
Năm sinh Dương lịch 2029
Năm sinh Âm lịch Kỷ Dậu
Ngũ Hành Nạp Âm Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà lớn)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Cấn Thổ
Quẻ Mệnh Cấn
Thuộc Tây Tứ Mệnh

2. Tính Cách Nổi Bật

  • Tính cách vững vàng, ổn định, đáng tin cậy.
  • Rất thực tế, kiên nhẫn và có tinh thần trách nhiệm cao.
  • Thích sự an toàn, không thích mạo hiểm hay thay đổi đột ngột.
  • Có khả năng tích lũy và quản lý tài sản tốt.
  • Nữ giới Cấn Thổ thường hiền lành, đảm đang, biết vun vén, chăm sóc gia đình.
  • Đôi khi trầm tĩnh, nội tâm, cẩn trọng trong mọi quyết định.
  • ý chí kiên định, bền bỉ, không dễ dàng bỏ cuộc.
  • Có thể hơi bảo thủ, khó thay đổi quan điểm một khi đã quyết định.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu Tương Sinh (Hỏa): Đỏ, Hồng, Tím, Cam. Các màu này giúp tăng cường năng lượng, mang lại may mắn và sự thịnh vượng.
  • Màu Tương Hợp (Thổ): Vàng đất, Nâu đất. Các màu này mang lại sự ổn định, vững chắc và an toàn cho bản mệnh.
  • Màu Kỵ (Mộc khắc Thổ): Xanh lá cây. Nên tránh các màu này vì Mộc khắc Thổ, có thể gây hao tổn năng lượng, tài lộc.
  • Màu Khắc Chế (Thổ khắc Thủy): Xanh dương, Đen. Có thể dùng để khắc chế, nhưng cần cân nhắc và không nên lạm dụng.

4 Hướng Tốt (theo Tây Tứ Mệnh của Cấn)

Tên Hướng Hướng Ý nghĩa
Sinh Khí Tây Nam Phúc lộc vẹn toàn, tài vận tốt, sức khỏe dồi dào, thu hút danh tiếng.
Thiên Y Tây Sức khỏe tốt, trường thọ, được quý nhân phù trợ, bệnh tật tiêu trừ.
Diên Niên Tây Bắc Gia đình hòa thuận, tình cảm bền chặt, công việc ổn định, tài lộc khá.
Phục Vị Đông Bắc Bình yên, vững vàng, tài chính ổn định, có quý nhân giúp đỡ, may mắn nhỏ.

4 Hướng Xấu (theo Tây Tứ Mệnh của Cấn)

Tên Hướng Hướng Ý nghĩa
Tuyệt Mệnh Đông Nam Bệnh tật, tai họa, phá sản, chết chóc, không con cái.
Ngũ Quỷ Đông Mất việc, tranh chấp, thị phi, tai tiếng, hao tài, bệnh tật.
Lục Sát Bắc Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, cãi vã, mất của, tai nạn.
Họa Hại Nam Bất hòa, bệnh vặt, tai tiếng, thất bại, không may mắn.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

  • Theo Can Chi (Nữ Kỷ Dậu):
    • Hợp tác & Hôn nhân tốt: Các tuổi thuộc Tam Hợp (Tỵ, Sửu) và Lục Hợp (Thìn). Mang lại sự hòa hợp, phát triển.
    • Nên tránh: Các tuổi thuộc Tứ Hành Xung (Tý, Ngọ, Mão). Có thể gây xung khắc, bất hòa.
  • Theo Ngũ Hành Nạp Âm (Đại Trạch Thổ):
    • Hợp: Các mệnh Hỏa (Hỏa sinh Thổ, rất tốt cho sự phát triển) và Thổ (Thổ với Thổ tương hợp, mang lại sự ổn định).
    • Kỵ: Các mệnh Mộc (Mộc khắc Thổ, dễ gây trở ngại, hao tổn).
  • Theo Cung Mệnh (Cấn Thổ - Tây Tứ Mệnh):
    • Hợp: Người thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Đoài, Cấn). Mang lại sự hòa hợp về tính cách, quan điểm, hỗ trợ lẫn nhau.
    • Kỵ: Người thuộc Đông Tứ Mệnh (Khảm, Ly, Chấn, Tốn). Dễ nảy sinh mâu thuẫn, bất đồng.
  • Kết hợp tổng thể cho Hôn nhân & Hợp tác:

    Để đạt được sự hòa hợp tốt nhất, nên ưu tiên chọn người có Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh, sau đó xét đến Ngũ Hành Nạp Âm là Hỏa hoặc Thổ, và cuối cùng là Can Chi hợp với Kỷ Dậu.

    Ví dụ một số tuổi nam giới hợp (kết hợp yếu tố):

    • Nam Kỷ Dậu (2029): Cung Khôn Thổ, Mệnh Đại Trạch Thổ. Rất hợp (Cung hợp, Mệnh hợp, Can Chi đồng).
    • Nam Đinh Mão (2027): Cung Càn Kim (Tây Tứ Mệnh), Mệnh Lư Trung Hỏa (Hỏa sinh Thổ). Rất hợp.
    • Nam Bính Dần (2026): Cung Khôn Thổ (Tây Tứ Mệnh), Mệnh Lư Trung Hỏa (Hỏa sinh Thổ). Rất hợp.
    • Nam Ất Tỵ (2025): Cung Đoài Kim (Tây Tứ Mệnh), Mệnh Phúc Đăng Hỏa (Hỏa sinh Thổ), Tỵ Dậu Sửu Tam Hợp. Rất hợp.