| Năm Sinh Âm Lịch | Kỷ Hợi |
| Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm) | Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng) |
| Thiên Can | Kỷ (Thổ) |
| Địa Chi | Hợi (Thủy) |
| Cung Mệnh (Trạch Quẻ) | Đoài Kim (Tây Tứ Mệnh) |
Nữ sinh cung Đoài Kim thường có tính cách vui vẻ, hoạt bát, thích giao lưu và hòa đồng. Họ có khả năng ăn nói khéo léo, duyên dáng, dễ gây thiện cảm với người khác. Người cung Đoài thường có gu thẩm mỹ tốt, thích sự tươi mới và lãng mạn. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể hơi nhạy cảm và dễ bị tác động bởi môi trường xung quanh.
Là người cung Đoài Kim, các màu sắc hợp mệnh bao gồm:
| Loại Hướng | Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Tây Bắc (Sinh Khí) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức. |
| Đông Bắc (Phục Vị) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử. | |
| Tây Nam (Thiên Y) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, may mắn về tiền bạc, con cái. | |
| Tây (Diên Niên) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân. | |
| 4 Hướng Xấu | Đông (Tuyệt Mệnh) | Rất xấu, bệnh tật chết người, phá sản, thị phi. |
| Đông Nam (Ngũ Quỷ) | Tai họa, bệnh tật, mất việc làm, cãi lộn. | |
| Bắc (Lục Sát) | Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn. | |
| Nam (Họa Hại) | Không may mắn, thị phi, thất bại. |
Đối với nữ sinh năm Kỷ Hợi (2019), cung Đoài Kim, các tuổi hợp tác và hôn nhân tốt bao gồm: