Thông tin chi tiết về Nữ sinh năm 2010 (Cung Đoài Kim)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Yếu tố Thông tin
Năm sinh dương lịch 2010
Năm sinh âm lịch Canh Dần
Mệnh (Ngũ hành bản mệnh) Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
Cung Mệnh (Cung Phi) Đoài (Kim)
Niên mệnh năm sinh Mộc
Hành của Cung Mệnh Kim
Thuộc Quẻ Tây Tứ Mệnh

2. Tính Cách Nổi Bật

Nữ sinh năm Canh Dần 2010, mang mệnh Tùng Bách Mộc và cung Đoài Kim, thường sở hữu sự kết hợp độc đáo giữa sự kiên cường và nét duyên dáng:

  • Kiên cường, độc lập: Mang đặc tính của Tùng Bách Mộc, các cô gái này có ý chí mạnh mẽ, khả năng chịu đựng cao, sống độc lập, ngay thẳng và chính trực. Họ không dễ dàng khuất phục trước khó khăn.
  • Dịu dàng, khéo léo: Với cung Đoài Kim, họ thường rất duyên dáng, ăn nói khéo léo, giao tiếp tốt và có sức hút tự nhiên. Yêu thích cái đẹp, sự lãng mạn và có khiếu nghệ thuật.
  • Nội tâm phong phú: Sự kết hợp này tạo nên một người vừa mạnh mẽ, kiên định bên trong, vừa mềm mại, uyển chuyển bên ngoài. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng khá nhạy cảm, dễ bị tổn thương và cần sự quan tâm, thấu hiểu.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh (Theo Cung Đoài Kim)

3.1. Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu Tương Sinh (Thổ sinh Kim): Vàng, Nâu đất. Các màu này giúp tăng cường năng lượng, mang lại may mắn và tài lộc.
  • Màu Tương Hợp (Kim): Trắng, Bạc, Ghi. Các màu này giúp củng cố bản mệnh, mang lại sự ổn định và bình an.
  • Màu Kỵ (Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc): Đỏ, Hồng, Tím (màu Hỏa), Xanh lá cây (màu Mộc). Nên hạn chế sử dụng để tránh suy yếu năng lượng và rắc rối.

3.2. 4 Hướng Tốt (Thuộc Tây Tứ Mệnh)

Tên Hướng Hướng Ý Nghĩa
Sinh Khí Tây Bắc Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên Y Đông Bắc Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ.
Diên Niên Tây Nam Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân.
Phục Vị Tây Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong học tập, thi cử.

3.3. 4 Hướng Xấu (Thuộc Tây Tứ Mệnh)

Tên Hướng Hướng Ý Nghĩa
Tuyệt Mệnh Nam Gặp phải tai họa, bệnh tật, phá sản, chết chóc.
Ngũ Quỷ Đông Gặp tai họa, mất việc làm, cãi lộn, kiện tụng.
Lục Sát Bắc Gặp rắc rối về tình cảm, kiện tụng, tai nạn.
Họa Hại Đông Nam Gặp điều không may, thị phi, bệnh vặt, bất hòa.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Nữ Canh Dần 2010 (Mệnh Tùng Bách Mộc) nên lựa chọn đối tác làm ăn hoặc bạn đời theo các tuổi sau để có sự hòa hợp và phát triển tốt nhất:

4.1. Tuổi Rất Hợp (Đại Cát)

  • Các tuổi thuộc Tam Hợp Dần - Ngọ - Tuất:
    • Tuổi Ngọ: Giáp Ngọ (2014), Canh Ngọ (1990), Mậu Ngọ (1978).
    • Tuổi Tuất: Bính Tuất (2006), Mậu Tuất (2018), Canh Tuất (1970).
  • Các tuổi thuộc Lục Hợp Dần - Hợi:
    • Tuổi Hợi: Đinh Hợi (2007), Kỷ Hợi (2019), Tân Hợi (1971).

4.2. Tuổi Hợp (Trung Bình Tốt)

  • Các tuổi có Mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc): Nhâm Thìn (2012), Bính Tý (1996), Đinh Sửu (1997).
  • Các tuổi có Mệnh Mộc (tương hợp): Canh Dần (2010), Tân Mão (2011), Mậu Thìn (1988).

4.3. Tuổi Cần Tránh

  • Các tuổi thuộc Tứ Hành Xung Dần - Thân - Tỵ:
    • Tuổi Thân: Bính Thân (2016), Mậu Thân (1968), Canh Thân (1980).
    • Tuổi Tỵ: Ất Tỵ (1965), Đinh Tỵ (1977), Quý Tỵ (2013).
  • Các tuổi có Mệnh Kim (Kim khắc Mộc): Nhâm Thân (1992), Quý Dậu (1993).