Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2135 (Ất Mão) - Cung Ly Hỏa
Đây là thông tin phong thủy và tính cách dành cho nam giới sinh năm 2135, tuổi Ất Mão, với Cung Ly Hỏa.
Mệnh & Cung Mệnh
| Yếu Tố | Thông Tin |
| Năm Sinh Âm Lịch | Ất Mão |
| Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) | Đại Khê Thủy (Nước khe lớn) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Ly (Hành Hỏa - Đông Tứ Mệnh) |
Tính Cách Nổi Bật
Nam sinh năm 2135, với sự kết hợp giữa Mệnh Đại Khê Thủy và Cung Ly Hỏa, thường sở hữu một tính cách đa chiều và phức tạp:
- Thông minh và linh hoạt: Mệnh Thủy mang lại sự sâu sắc, khả năng thích nghi và tư duy logic.
- Nhiệt huyết và đam mê: Cung Ly Hỏa thể hiện sự nhiệt tình, năng động, có trực giác tốt và thường rất lôi cuốn.
- Sáng tạo và có tầm nhìn: Họ có khả năng nghệ thuật, thích khám phá và thường có những ý tưởng độc đáo, táo bạo.
- Khả năng lãnh đạo: Với sự tự tin và khả năng truyền cảm hứng từ hành Hỏa, họ có tố chất để trở thành người dẫn dắt.
- Thách thức nội tâm: Sự đối lập giữa Thủy và Hỏa có thể tạo ra mâu thuẫn nội tâm giữa lý trí và cảm xúc, đôi khi dễ bốc đồng hoặc quá nhạy cảm. Cần học cách cân bằng để phát huy tối đa tiềm năng.
Phong Thủy Hợp Mệnh (Dựa trên Cung Ly Hỏa)
Màu Sắc Hợp Mệnh
- Màu Tương Sinh (Mộc sinh Hỏa): Xanh lá cây (giúp tăng cường năng lượng, may mắn).
- Màu Bản Mệnh (Hỏa): Đỏ, hồng, tím, cam (mang lại sự thịnh vượng, sức sống, tình duyên).
- Màu Kỵ (Thủy khắc Hỏa, Hỏa sinh Thổ làm suy yếu Hỏa):
- Xanh dương, đen (hành Thủy, khắc Hỏa, nên tránh).
- Vàng, nâu đất (hành Thổ, Hỏa sinh Thổ làm tiêu hao năng lượng của Hỏa, nên hạn chế).
4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu
Cung Ly thuộc Đông Tứ Mệnh, do đó các hướng tốt sẽ thuộc nhóm Đông Tứ Trạch và các hướng xấu thuộc Tây Tứ Trạch.
| Loại Hướng | Hướng | Ý Nghĩa |
| 4 Hướng Tốt | Đông | Sinh Khí (Phúc lộc vẹn toàn, hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức) |
| Đông Nam | Thiên Y (Gặp thiên thời, được che chở, sức khỏe dồi dào, trường thọ) |
| Bắc | Diên Niên (Mọi sự ổn định, gắn kết yêu thương, củng cố các mối quan hệ) |
| Nam | Phục Vị (Được sự giúp đỡ, củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử) |
| 4 Hướng Xấu | Tây Bắc | Tuyệt Mệnh (Phá sản, bệnh tật chết người, tai ương) |
| Tây | Ngũ Quỷ (Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, mất nguồn thu nhập) |
| Tây Nam | Lục Sát (Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn) |
| Đông Bắc | Họa Hại (Không may mắn, thị phi, thất bại, bệnh tật) |
Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân
Việc lựa chọn đối tác hợp tác kinh doanh hoặc bạn đời cần xem xét nhiều yếu tố, bao gồm Địa Chi, Ngũ Hành Mệnh và Cung Mệnh.
- Tuổi Hợp Tác (theo Địa Chi):
- Tam Hợp: Hợi (Heo), Mùi (Dê) – mang lại sự hòa hợp, hỗ trợ lẫn nhau.
- Lục Hợp: Tuất (Chó) – tạo mối quan hệ gắn bó, bền chặt.
- Tuổi Hôn Nhân:
- Theo Địa Chi: Hợi (Heo), Mùi (Dê), Tuất (Chó) sẽ tạo nên gia đình hòa thuận, hạnh phúc.
- Theo Cung Mệnh (Cung Ly Hỏa): Nên chọn người bạn đời có Cung Mệnh thuộc Đông Tứ Mệnh (Khảm, Chấn, Tốn, Ly) để cuộc sống hôn nhân hòa hợp, ít xung đột và cùng nhau phát triển.
- Theo Ngũ Hành:
- Đối với Mệnh Đại Khê Thủy: Hợp với người mệnh Kim (tương sinh) hoặc Thủy (tương hợp).
- Đối với Cung Ly Hỏa: Hợp với người mệnh Mộc (tương sinh) hoặc Hỏa (tương hợp).