Thông tin chi tiết về Nam sinh năm 2103 (Cung Khôn Thổ)

Mệnh & Cung Mệnh

Năm sinh Âm lịch Quý Mão (2103)
Nạp Âm Mệnh Kim Bạch Kim (Hành Kim)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Khôn (Hành Thổ)
Quẻ Trạch Tây Tứ Mệnh

Tính Cách Nổi Bật

Nam sinh năm 2103 mang mệnh Kim Bạch Kim và cung Khôn Thổ, thường có những đặc điểm tính cách sau:

  • Đôn hậu, hiền lành: Mang đặc tính của đất (Khôn Thổ), họ thường rất chân thật, bao dung, và có tấm lòng nhân ái.
  • Kiên nhẫn, thực tế: Họ sống rất thực tế, có sự kiên trì bền bỉ, không ngại khó khăn và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu.
  • Tỉ mỉ, đáng tin cậy: Sự kết hợp giữa Thổ và Kim mang lại tính cách cẩn trọng, tỉ mỉ trong công việc, khiến họ trở thành người rất đáng tin cậy.
  • Thông minh, sắc bén: Mệnh Kim Bạch Kim bổ sung sự thông minh, khả năng phân tích sắc bén và tư duy logic.
  • Ổn định, nội tâm: Họ yêu thích sự ổn định, an toàn và thường sống khá nội tâm, ít khi thể hiện cảm xúc ra bên ngoài một cách ồn ào.
  • Hơi bị động: Đôi khi, do quá chú trọng sự ổn định và an toàn, họ có thể hơi bị động, thiếu sự đột phá hoặc quyết đoán trong một số tình huống.

Phong Thủy Hợp Mệnh (Cung Khôn Thổ)

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu tương sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, Hồng, Tím. Giúp tăng cường năng lượng, may mắn và sự nghiệp.
  • Màu bản mệnh (Thổ): Vàng, Nâu đất. Giúp củng cố sự ổn định, sức khỏe và tài lộc.
  • Màu tương khắc (Mộc khắc Thổ): Nên tránh các màu thuộc hành Mộc như Xanh lá cây để không làm suy yếu năng lượng bản mệnh.
  • Màu của Nạp Âm Mệnh Kim: Trắng, Xám, Bạc. Có thể sử dụng nhưng ở mức vừa phải, vì Thổ sinh Kim khiến Thổ bị suy yếu một phần.

4 Hướng Tốt

Sanh Khí Tây Bắc (Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái khỏe mạnh)
Thiên Y Tây (Sức khỏe dồi dào, trường thọ, bệnh tật tiêu trừ)
Diên Niên Đông Bắc (Gia đình hòa thuận, tình yêu bền vững, quan hệ tốt đẹp)
Phục Vị Tây Nam (Bản thân vững vàng, công danh tiến tới, may mắn)

4 Hướng Xấu

Tuyệt Mệnh Đông Nam (Tai họa chết người, bệnh tật hiểm nghèo, phá sản)
Ngũ Quỷ Đông (Mất việc làm, tranh chấp, thị phi, tai tiếng)
Lục Sát Nam (Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai nạn nhỏ)
Hoạ Hại Bắc (Bất hòa, thất bại, gặp nhiều trở ngại nhỏ)

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Để có sự hòa hợp tốt nhất trong công việc và cuộc sống hôn nhân, nam sinh năm 2103 (Cung Khôn Thổ, Mệnh Kim Bạch Kim) nên tìm kiếm những người có:

  • Cung Mệnh (Bát Trạch) thuộc Tây Tứ Mệnh: Càn, Đoài, Cấn, Khôn.
  • Nạp Âm Mệnh thuộc hành Thổ hoặc Kim: Thổ sinh Kim, Kim hòa Kim.
  • Địa Chi hợp: Tam Hợp (Hợi, Mùi), Lục Hợp (Tuất).

Một số tuổi cụ thể rất hợp:

  • Tuổi Thân (Đại Trạch Thổ - Cung Càn): Ví dụ: Mậu Thân (2118). Rất hòa hợp về cả cung mệnh và nạp âm.
  • Tuổi Dậu (Đại Trạch Thổ - Cung Càn): Ví dụ: Kỷ Dậu (2109). Tương tự, sự kết hợp tuyệt vời.
  • Tuổi Sửu (Bích Thượng Thổ - Cung Cấn): Ví dụ: Tân Sửu (2101). Hợp cả cung và mệnh.
  • Tuổi Dần (Kim Bạch Kim - Cung Đoài): Ví dụ: Nhâm Dần (2102). Hợp cung và nạp âm tương hòa.
  • Tuổi Hợi (Kim Bạch Kim - Cung Đoài): Ví dụ: Tân Hợi (2111). Hợp cung và nạp âm tương hòa.

Nên tránh: Các tuổi thuộc Đông Tứ Mệnh, hoặc có Nạp Âm Mệnh thuộc Hỏa (khắc Kim), Mộc (khắc Thổ), hoặc các tuổi xung khắc Địa Chi như Tý, Ngọ, Dậu.