Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2094 (Giáp Tý)
1. Mệnh & Cung Mệnh
| Yếu Tố | Chi Tiết |
| Năm Sinh Dương Lịch | 2094 |
| Năm Sinh Âm Lịch | Giáp Tý |
| Thiên Can | Giáp |
| Địa Chi | Tý |
| Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) | Hải Trung Kim (Kim trong biển) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Khôn Thổ (thuộc Tây Tứ Mệnh) |
2. Tính Cách Nổi Bật
Nam sinh năm Giáp Tý 2094, với Mệnh Hải Trung Kim và Cung Khôn Thổ, thường sở hữu những đặc điểm tính cách sau:
- Ổn định & Kiên nhẫn: Ảnh hưởng từ Cung Khôn Thổ, họ là người thực tế, bình tĩnh, kiên nhẫn và đáng tin cậy. Luôn tìm kiếm sự ổn định trong mọi khía cạnh của cuộc sống.
- Nội tâm & Sâu sắc: Mệnh Hải Trung Kim mang lại sự sâu sắc, kín đáo. Họ thường suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi hành động, ít khi bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài.
- Ý chí mạnh mẽ & Kiên định: Dù không phô trương, họ có một ý chí kiên cường và sự quyết tâm cao độ khi đã đặt ra mục tiêu. Khả năng chịu đựng áp lực tốt.
- Thực tế & Cẩn trọng: Họ không mơ mộng hão huyền mà luôn nhìn nhận mọi việc một cách thực tế. Cẩn trọng trong công việc và các mối quan hệ.
- Bao dung & Hiền lành: Cung Khôn Thổ tượng trưng cho đất mẹ, mang đến sự bao dung, nhân hậu và hiền lành. Họ là người dễ tha thứ và có lòng trắc ẩn.
3. Phong Thủy Hợp Mệnh (Theo Cung Khôn Thổ)
Màu Sắc Hợp Mệnh
- Màu Tương Sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, Hồng, Tím. Những màu này mang lại năng lượng tích cực, may mắn và tài lộc.
- Màu Tương Hợp (Thổ với Thổ): Vàng đất, Nâu đất. Giúp tăng cường sự ổn định, vững chắc và sức khỏe.
- Màu Kỵ Mệnh (Mộc khắc Thổ): Xanh lá cây. Nên hạn chế sử dụng để tránh suy yếu năng lượng, gây trở ngại.
4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (Cung Khôn Thổ - Tây Tứ Mệnh)
| Loại Hướng | Hướng | Ý Nghĩa |
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí | Đông Bắc - Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. |
| Thiên Y | Tây - Cải thiện sức khỏe, trường thọ. |
| Diên Niên | Tây Bắc - Củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu. |
| Phục Vị | Tây Nam - Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử. |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh | Bắc - Gặp tai họa chết người, bệnh tật, phá sản. |
| Ngũ Quỷ | Đông - Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, thị phi. |
| Lục Sát | Đông Nam - Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn. |
| Họa Hại | Nam - Không may mắn, thị phi, thất bại. |
4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân
Dựa trên Mệnh Hải Trung Kim, Cung Khôn Thổ và Thiên Can Địa Chi Giáp Tý, nam sinh 2094 sẽ hợp với các tuổi sau:
- Trong Hợp Tác Làm Ăn:
- Các tuổi có Mệnh Thổ (tương sinh Kim) hoặc Kim (tương hợp).
- Các tuổi thuộc nhóm Tam Hợp Thân - Tý - Thìn: Thân (Kim), Thìn (Thổ).
- Các tuổi thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Đoài, Cấn, Khôn) để hợp về phong thủy Bát Trạch.
- Cụ thể các tuổi gần năm 2094: Bính Thìn (2036, Thổ), Đinh Tỵ (2037, Thổ), Ất Sửu (2045, Kim), Bính Dần (2046, Kim), Canh Ngọ (2050, Thổ), Tân Mùi (2051, Thổ), Nhâm Thân (2052, Kim), Quý Dậu (2053, Kim).
- Trong Hôn Nhân:
- Ngoài các tuổi hợp trong làm ăn, cần xét thêm sự hòa hợp về tình cảm, tính cách.
- Ưu tiên các tuổi thuộc Tây Tứ Mệnh để gia đình hòa thuận, êm ấm.
- Nữ Mệnh Thổ hoặc Kim sẽ mang lại sự tương hỗ tốt đẹp.
- Cụ thể các tuổi gần năm 2094: Bính Thìn (2036, Thổ), Đinh Tỵ (2037, Thổ), Ất Sửu (2045, Kim), Bính Dần (2046, Kim), Canh Ngọ (2050, Thổ), Tân Mùi (2051, Thổ), Nhâm Thân (2052, Kim), Quý Dậu (2053, Kim).
*Lưu ý: Thông tin trên mang tính chất tham khảo, dựa trên các yếu tố phong thủy và ngũ hành truyền thống. Sự hòa hợp còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố cá nhân khác.