Thông tin chi tiết về nam sinh năm 2079

(Dựa trên Cung Mệnh Khôn Thổ theo yêu cầu)

Mệnh & Cung Mệnh

Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà lớn)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Khôn Thổ (thuộc Tây Tứ Mệnh)

Tính Cách Nổi Bật

  • Hiền lành, Điềm đạm: Người cung Khôn thường có tính cách ôn hòa, hiền hậu, sống khiêm tốn và điềm đạm.
  • Chăm chỉ, Kiên nhẫn: Họ rất cần cù, chịu khó, có lòng kiên trì và nhẫn nại cao trong công việc cũng như cuộc sống.
  • Thích sự ổn định: Ưa thích cuộc sống bình yên, ổn định, tránh xa những thị phi, xáo trộn.
  • Bao dung, Vị tha: Có tấm lòng rộng lượng, dễ tha thứ và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.
  • Thực tế, Cẩn trọng: Suy nghĩ thực tế, hành động cẩn trọng, ít khi mạo hiểm.
  • Hạn chế: Đôi khi thiếu quyết đoán, bảo thủ, ít thích sự thay đổi và có thể hơi chậm chạp trong việc nắm bắt cơ hội mới.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu bản mệnh (Thổ): Vàng đất, Nâu đất. Giúp tăng cường năng lượng, mang lại sự ổn định và vững chắc.
  • Màu tương sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, Hồng, Tím, Cam. Mang lại may mắn, tài lộc và sự phát triển.
  • Màu kỵ (Mộc khắc Thổ): Xanh lá cây. Nên hạn chế sử dụng để tránh suy yếu năng lượng.

4 Hướng Tốt

Tên Cung Hướng Ý Nghĩa
Sinh Khí Đông Bắc Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài, danh vọng, sức khỏe dồi dào.
Phúc Đức (Diên Niên) Tây Bắc Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân bền vững.
Thiên Y Tây Cải thiện sức khỏe, trường thọ, tài lộc thịnh vượng.
Phục Vị Tây Nam Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại bình an, may mắn trong học hành, thi cử.

4 Hướng Xấu

Tên Cung Hướng Ý Nghĩa
Tuyệt Mệnh Bắc Gặp tai họa, bệnh tật chết người, phá sản.
Ngũ Quỷ Đông Nam Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai nạn.
Lục Sát Đông Trục trặc trong quan hệ, thị phi, tai tiếng, kiện tụng.
Họa Hại Nam Gặp xui xẻo, thị phi, thất bại trong công việc.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

  • Hợp về Cung Mệnh (Tây Tứ Mệnh): Nam sinh năm 2079 cung Khôn Thổ sẽ hợp với những người có Cung Mệnh thuộc nhóm Tây Tứ Mệnh (Càn, Đoài, Cấn, Khôn). Sự kết hợp này mang lại hòa hợp, ổn định và may mắn trong cả công việc lẫn đời sống hôn nhân.
  • Hợp về Ngũ Hành (Đại Trạch Thổ):
    • Tương hợp (Thổ với Thổ): Các tuổi thuộc hành Thổ khác như Bích Thượng Thổ (Canh Tý 1960, Tân Sửu 1961), Sa Trung Thổ (Bính Thìn 1976, Đinh Tỵ 1977), Lộ Bàng Thổ (Canh Ngọ 1990, Tân Mùi 1991), Thành Đầu Thổ (Mậu Dần 1998, Kỷ Mão 1999).
    • Tương sinh (Hỏa sinh Thổ): Các tuổi thuộc hành Hỏa như Lô Trung Hỏa (Bính Dần 1986, Đinh Mão 1987), Sơn Hạ Hỏa (Bính Thân 2016, Đinh Dậu 2017), Sơn Đầu Hỏa (Giáp Tuất 1994, Ất Hợi 1995), Thiên Thượng Hỏa (Mậu Ngọ 1978, Kỷ Mùi 1979), Tích Lịch Hỏa (Mậu Tý 2008, Kỷ Sửu 2009), Phúc Đăng Hỏa (Giáp Thìn 1964, Ất Tỵ 1965).
  • Nên tránh: Các tuổi thuộc hành Mộc (vì Mộc khắc Thổ) và một số tuổi thuộc hành Thủy, Kim nếu không có sự cân bằng tốt. Cụ thể là những người thuộc Đông Tứ Mệnh (Chấn, Tốn, Khảm, Ly) sẽ có nhiều xung khắc hơn trong quan hệ.