Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2075 (Cung Càn Kim)

Mệnh & Cung Mệnh

Yếu Tố Chi Tiết
Năm Sinh Dương Lịch 2075
Năm Sinh Âm Lịch Ất Tỵ (Con Rắn)
Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm) Phúc Đăng Hỏa (Lửa đèn lồng)
Cung Mệnh (Nam) Càn Kim (Thuộc Tây Tứ Mệnh)

Tính Cách Nổi Bật

Nam sinh năm 2075, với Cung Càn KimMệnh Phúc Đăng Hỏa, thường là người có tố chất lãnh đạo bẩm sinh, chính trực và có trách nhiệm cao. Họ sở hữu ý chí mạnh mẽ, quyết đoán và kiên định với mục tiêu của mình. Tính cách nhiệt huyết, ấm áp của Phúc Đăng Hỏa giúp họ có khả năng soi sáng và dẫn dắt người khác, mang lại hy vọng. Tuy đôi lúc có thể nóng nảy nhưng thường không để bụng lâu, luôn hướng đến sự công bằng và rõ ràng. Người này có hoài bão lớn trong sự nghiệp và cuộc sống, luôn muốn vươn lên và đạt được quyền lực, địa vị xứng đáng.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh (Theo Cung Càn Kim)

  • Màu Tương Sinh (Thổ sinh Kim): Vàng, Nâu đất, Nâu sẫm.
  • Màu Tương Hợp (Kim): Trắng, Xám, Ghi.
  • Màu Kỵ (Hỏa khắc Kim): Đỏ, Hồng, Tím.

4 Hướng Tốt (Tây Tứ Mệnh - Càn)

Loại Hướng Hướng Ý Nghĩa
Sinh Khí Tây (West) Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Phúc Đức (Diên Niên) Tây Nam (Southwest) Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu.
Thiên Y Đông Bắc (Northeast) Cải thiện sức khỏe, trường thọ.
Phục Vị Tây Bắc (Northwest) Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân.

4 Hướng Xấu (Tây Tứ Mệnh - Càn)

Loại Hướng Hướng Ý Nghĩa
Tuyệt Mệnh Nam (South) Phá sản, bệnh tật chết người.
Ngũ Quỷ Đông (East) Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã.
Lục Sát Đông Nam (Southeast) Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai tiếng.
Họa Hại Bắc (North) Không may mắn, thị phi, thất bại.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Để đạt được thành công trong sự nghiệp và hạnh phúc trong hôn nhân, nam sinh năm 2075 (Cung Càn Kim, Mệnh Phúc Đăng Hỏa) nên tìm kiếm đối tác có các yếu tố tương hợp:

  • Hợp tác làm ăn: Nên chọn người có tuổi thuộc nhóm Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) hoặc Nhị Hợp (Tỵ - Thân), và các tuổi có mệnh tương sinh (Mộc) hoặc tương hợp (Hỏa) với Phúc Đăng Hỏa, cùng với cung mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh. Các tuổi cụ thể có thể tham khảo:
    • Tuổi Dậu (như Kỷ Dậu, Quý Dậu): Tương hợp về địa chi, mệnh Thổ/Kim tương sinh Kim của Càn.
    • Tuổi Sửu (như Tân Sửu, Quý Sửu): Tương hợp về địa chi, mệnh Thổ tương sinh Kim của Càn.
    • Tuổi Thân (như Mậu Thân, Canh Thân): Nhị hợp địa chi, mệnh Thổ/Mộc tương sinh.
    • Tuổi Ngọ (như Mậu Ngọ, Canh Ngọ): Mệnh Hỏa tương hợp.
    • Tuổi Mùi (như Kỷ Mùi, Tân Mùi): Mệnh Hỏa/Thổ tương sinh.
  • Hôn nhân: Tương tự như hợp tác, sự hòa hợp về cung mệnh, ngũ hành và địa chi sẽ mang lại cuộc sống hôn nhân viên mãn.
    • Đối với nữ, nên chọn người thuộc các cung Đoài Kim, Khôn Thổ, Cấn Thổ để có sự hòa hợp về cung mệnh (Tây Tứ Mệnh).
    • Các tuổi cụ thể được xem là hòa hợp: Tuổi Dậu, Tuổi Sửu, Tuổi Thân, Tuổi Ngọ, Tuổi Mùi.
  • Tránh các tuổi: Dần, Hợi (thuộc Tứ Hành Xung với Tỵ) để hạn chế xung đột và bất hòa.