Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2074 (Cung Đoài Kim)

Mệnh & Cung Mệnh

Tiêu Chí Chi Tiết
Năm Sinh Dương Lịch 2074
Năm Sinh Âm Lịch Giáp Thìn
Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) Phúc Đăng Hỏa (Lửa Ngọn Đèn)
Cung Mệnh (Bát Quái) Đoài Kim (Tây Tứ Mệnh)
Tương Quan Mệnh & Cung Mệnh Hỏa khắc Cung Kim. (Người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, nhưng cần chú ý kiểm soát cảm xúc, tránh nóng vội để không làm tổn hại bản thân hoặc các mối quan hệ.)

Tính Cách Nổi Bật

  • Người cung Đoài Kim thường rất vui vẻ, hòa đồng, hoạt bát và thích giao tiếp. Họ có khả năng ăn nói tốt, dễ dàng tạo thiện cảm với người khác.
  • Tính cách kiên định, quyết đoán và có ý chí mạnh mẽ của hành Kim giúp họ đạt được mục tiêu đã đề ra. Họ không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn.
  • Thông minh, sắc sảo, có khả năng phân tích và đưa ra quyết định nhanh chóng. Họ thường thẳng thắn, công bằng và ghét sự mập mờ, dối trá.
  • Đôi khi, sự kiên định có thể biến thành cứng nhắc hoặc bướng bỉnh. Họ cần học cách lắng nghe và linh hoạt hơn trong một số tình huống.
  • Có năng khiếu về nghệ thuật, đặc biệt là âm nhạc hoặc ca hát, do Đoài tượng trưng cho niềm vui và sự hân hoan.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh (Cung Đoài Kim)

  • Màu Tương Sinh (Thổ sinh Kim): Vàng, Nâu đất. Giúp tăng cường năng lượng, mang lại may mắn và sự ổn định.
  • Màu Tương Hợp (Kim): Trắng, Bạc, Xám, Ghi. Mang lại sự hòa hợp, tinh khiết, phát huy tối đa năng lực bản thân.
  • Màu Kỵ (Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc): Đỏ, Hồng, Tím (màu của Hỏa) và Xanh lá cây (màu của Mộc). Nên hạn chế sử dụng để tránh suy yếu năng lượng và gặp điều không may.

4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (Cung Đoài Kim)

Loại Hướng Hướng Ý Nghĩa
4 Hướng Tốt Sinh Khí: Tây Bắc Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái thành đạt.
Thiên Y: Tây Nam Sức khỏe dồi dào, trường thọ, bệnh tật tiêu trừ.
Diên Niên: Đông Bắc Gia đình hòa thuận, tình yêu bền vững, quan hệ xã hội tốt đẹp.
Phục Vị: Tây Bình yên, vững chắc, thăng tiến bản thân, thi cử đỗ đạt.
4 Hướng Xấu Tuyệt Mệnh: Đông Tai họa, bệnh tật nặng, phá sản, chết chóc.
Ngũ Quỷ: Nam Tranh chấp, thị phi, mất việc, hỏa hoạn.
Lục Sát: Đông Nam Rắc rối, tai nạn, kiện tụng, tình duyên trắc trở.
Họa Hại: Bắc Bất hòa, thất bại, thị phi, tiểu nhân quấy phá.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

  • Tuổi Hợp Tác Làm Ăn: Nam sinh năm 2074 (Giáp Thìn, Cung Đoài Kim) hợp với người thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Cấn, Đoài) và các tuổi có hành tương sinh/tương hợp với Kim. Cụ thể:
    • Thân (Kim): Tương hợp mạnh mẽ, mang lại sự phát triển vượt bậc.
    • Dậu (Kim): Tương hợp, hỗ trợ lẫn nhau, công việc thuận lợi.
    • Sửu (Thổ): Thổ sinh Kim, mang lại sự ổn định, nền tảng vững chắc.
    • Tỵ (Hỏa/Kim): Tỵ là một trong "tam hợp" với Dậu và Sửu, có yếu tố Kim trong đó, có thể hỗ trợ tốt.
    Hợp tác với những tuổi này giúp công việc thuận buồm xuôi gió, tài lộc dồi dào, ít gặp trở ngại.
  • Tuổi Hợp Hôn Nhân: Để có cuộc sống gia đình hạnh phúc, hòa thuận, con cái ngoan ngoãn và sự nghiệp ổn định, nam Giáp Thìn cung Đoài Kim nên chọn bạn đời thuộc Tây Tứ Mệnh và có tuổi tương sinh/tương hợp với mình.
    • Thân, Dậu, Sửu, Tỵ: Những tuổi này không chỉ hợp về cung mệnh mà còn có sự tương đồng về tính cách, dễ dàng chia sẻ và xây dựng tổ ấm.
    • Kết hôn với người hợp tuổi giúp vợ chồng đồng lòng, vun đắp hạnh phúc và cùng nhau vượt qua mọi khó khăn.
  • Tuổi Kỵ Hợp Tác & Hôn Nhân: Nên tránh các tuổi thuộc Đông Tứ Mệnh (Khảm, Ly, Chấn, Tốn) và các tuổi có hành tương khắc với Kim hoặc xung khắc với Giáp Thìn. Cụ thể:
    • Dần, Mão (Mộc): Kim khắc Mộc, dễ gây xung đột, bất hòa.
    • Ngọ (Hỏa): Hỏa khắc Kim, dễ gặp mâu thuẫn, cản trở.
    • Tuất (Thổ/Hỏa): Xung khắc với Thìn (Tứ hành xung: Thìn - Tuất - Sửu - Mùi), dễ gây mâu thuẫn, trở ngại lớn.
    • Tý (Thủy): Kim sinh Thủy nhưng Thìn (Thổ) khắc Tý (Thủy), có thể có sự hao tổn năng lượng hoặc không hòa hợp.
    Hợp tác hoặc kết hôn với những tuổi kỵ có thể dẫn đến nhiều khó khăn, mâu thuẫn, hao tài tốn của hoặc ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, hạnh phúc.