| Tiêu chí | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh Dương lịch | 2068 |
| Năm sinh Âm lịch | Canh Thân |
| Mệnh Niên (Ngũ hành năm sinh) | Thạch Lựu Mộc (Gỗ Cây Lựu Đá) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Tốn Mộc |
| Quẻ Trạch | Đông Tứ Mệnh |
Nam sinh năm 2068, mang Cung Tốn Mộc, thường sở hữu những nét tính cách đặc trưng sau:
Để tăng cường vượng khí và may mắn, người cung Tốn Mộc nên ưu tiên các màu sắc sau:
| Hướng | Ý nghĩa | Tác dụng |
|---|---|---|
| Bắc (Sinh Khí) | Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài dồi dào. | Tốt nhất cho công danh, sự nghiệp, tài lộc. |
| Đông (Thiên Y) | Gặp thiên thời, được che chở, sức khỏe tốt. | Tốt cho sức khỏe, trường thọ, tài vận. |
| Nam (Diên Niên) | Mọi sự ổn định, gắn kết, hòa thuận. | Tốt cho các mối quan hệ, tình duyên, gia đình. |
| Đông Nam (Phục Vị) | Được sự giúp đỡ, bình yên, vững vàng. | Tốt cho sự ổn định, tinh thần, học hành. |
| Hướng | Ý nghĩa | Tác dụng tiêu cực |
|---|---|---|
| Tây Bắc (Tuyệt Mệnh) | Tuyệt tự, bệnh tật, phá sản. | Ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, tài lộc, con cái. |
| Tây (Ngũ Quỷ) | Tai họa, bệnh tật, thị phi, cãi vã. | Gây thị phi, tranh chấp, mất mát tài sản. |
| Tây Nam (Lục Sát) | Xáo trộn, bất hòa, tai nạn. | Ảnh hưởng xấu đến các mối quan hệ, dễ gặp tai nạn. |
| Đông Bắc (Họa Hại) | Hung họa, bệnh tật, thị phi nhỏ. | Gây ra những rắc rối nhỏ, bệnh vặt, mất hòa khí. |
Để có sự hòa hợp và phát triển tốt đẹp trong công việc cũng như cuộc sống hôn nhân, nam sinh năm 2068 (Cung Tốn Mộc, Mệnh Thạch Lựu Mộc) nên lựa chọn đối tác có:
Việc lựa chọn đối tác hợp tuổi, hợp mệnh sẽ giúp cuộc sống hôn nhân và công việc thêm phần suôn sẻ, hạnh phúc và thịnh vượng.