Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2059 (Kỷ Hợi)

(Cung Tốn Mộc)

Mệnh & Cung Mệnh

Yếu tố Thông tin
Năm Sinh Dương Lịch 2059
Năm Sinh Âm Lịch Kỷ Hợi
Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Tốn Mộc (Đông Tứ Mệnh)

Tính Cách Nổi Bật

  • Hiền lành, nhân hậu, ôn hòa, thích sự nhẹ nhàng, không thích cạnh tranh gay gắt.
  • Có khả năng giao tiếp tốt, khéo léo, dễ tạo thiện cảm với người khác.
  • Có lòng trắc ẩn, hay giúp đỡ người khác.
  • Thích sự tự do, không thích bị gò bó.
  • Đôi khi hơi thiếu quyết đoán, dễ bị dao động bởi ý kiến của người khác.
  • Thích học hỏi, có khả năng tiếp thu nhanh.
  • Có tố chất nghệ thuật, thẩm mỹ.
  • Sống tình cảm, trọng nghĩa khí.
  • Thường có đường tình duyên tốt đẹp, gia đình hòa thuận.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu Tương Sinh (Thủy sinh Mộc): Xanh dương, đen, xanh nước biển.
  • Màu Bản Mệnh (Mộc): Xanh lá cây.
  • Màu Cần Tránh (Kim khắc Mộc): Trắng, bạc, ghi.

4 Hướng Tốt (Cung Tốn Mộc)

Tên Hướng Hướng Ý Nghĩa
Sinh Khí Bắc Tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức.
Thiên Y Đông Sức khỏe tốt, trường thọ.
Diên Niên Nam Tình duyên, gia đạo hòa thuận.
Phục Vị Đông Nam Bình an, vững vàng, củng cố nội lực.

4 Hướng Xấu (Cung Tốn Mộc)

Tên Hướng Hướng Ý Nghĩa
Tuyệt Mệnh Tây Bệnh tật, tai họa, phá sản.
Ngũ Quỷ Đông Bắc Thị phi, tranh chấp, mất mát tài sản.
Lục Sát Tây Nam Xáo trộn tình cảm, kiện tụng, tai nạn.
Họa Hại Tây Bắc Bất hòa, thất bại, bệnh tật vặt.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

  • Hợp theo Ngũ Hành (Mệnh Bình Địa Mộc):
    • Tuổi thuộc hành Thủy (tương sinh Mộc): Giáp Dần, Ất Mão (Đại Khê Thủy), Bính Tý, Đinh Sửu (Giản Hạ Thủy), Nhâm Thìn, Quý Tỵ (Trường Lưu Thủy), Bính Ngọ, Đinh Mùi (Thiên Hà Thủy), Nhâm Tuất, Quý Hợi (Đại Hải Thủy).
    • Tuổi thuộc hành Mộc (bản mệnh): Mậu Thìn, Kỷ Tỵ (Đại Lâm Mộc), Nhâm Tý, Quý Sửu (Tang Đố Mộc), Canh Thân, Tân Dậu (Thạch Lựu Mộc).
  • Hợp theo Địa Chi (Kỷ Hợi):
    • Tam Hợp: Tuổi Mão (Mèo), Tuổi Mùi (Dê).
    • Lục Hợp: Tuổi Dần (Hổ).
  • Hợp theo Cung Mệnh (Tốn Mộc - Đông Tứ Mệnh):
    • Người có Cung Mệnh thuộc Đông Tứ Mệnh: Khảm (Thủy), Chấn (Mộc), Ly (Hỏa), Tốn (Mộc).