Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2055 (Cung Cấn Thổ)

Năm sinh dương lịch:

2055

Năm sinh âm lịch:

Ất Tỵ (Con Rắn)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Mục Chi Tiết
Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn)
Cung Mệnh (Trạch Quái) Cấn Thổ (Thuộc Tây Tứ Mệnh)

2. Tính Cách Nổi Bật

  • Vững vàng, Kiên định: Mang đặc tính của "núi" (Cấn) và "đất" (Thổ), nam sinh có tính cách ổn định, đáng tin cậy và rất kiên trì. Một khi đã đặt ra mục tiêu, họ sẽ nỗ lực hết mình để đạt được.
  • Thực tế, Trầm tĩnh: Họ sống thực tế, không mơ mộng hão huyền. Thường suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi hành động, ít khi bốc đồng.
  • Có trách nhiệm: Luôn ý thức được trách nhiệm của bản thân đối với công việc, gia đình và xã hội. Là người có thể dựa vào.
  • Nội tâm, Ít bộc lộ: Đôi khi hơi khó tính, ít khi thể hiện cảm xúc ra bên ngoài. Cần thời gian để họ mở lòng và tin tưởng người khác. Có xu hướng suy nghĩ sâu sắc.
  • Bảo thủ (tiềm ẩn): Do tính cách ổn định, đôi khi họ có thể hơi bảo thủ, khó chấp nhận những ý tưởng mới mẻ hoặc sự thay đổi đột ngột.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh (theo Cung Mệnh Cấn Thổ)

  • Màu Tương Sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, Hồng, Tím. Những màu này giúp tăng cường năng lượng, mang lại may mắn và tài lộc.
  • Màu Tương Hợp (Thổ): Vàng đất, Nâu đất. Các màu này giúp củng cố bản mệnh, mang lại sự ổn định và bình an.
  • Màu Kỵ (Mộc khắc Thổ): Xanh lá cây. Nên hạn chế sử dụng để tránh suy giảm năng lượng, gặp phải trắc trở.

4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (theo Cung Mệnh Cấn Thổ - Tây Tứ Mệnh)

Loại Hướng Hướng Ý Nghĩa
Hướng Tốt Sinh Khí Tây Nam: Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức, rất tốt cho sự nghiệp.
Phúc Đức (Diên Niên) Tây: Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, tình bạn, mang lại sự ổn định.
Thiên Y Tây Bắc: Cải thiện sức khỏe, trường thọ, bệnh tật tiêu trừ, được quý nhân phù trợ.
Phục Vị Đông Bắc: Tăng cường sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong thi cử, công danh, củng cố bản thân.
Hướng Xấu Tuyệt Mệnh Đông Nam: Rất xấu, bệnh tật chết người, phá sản, thị phi, tai họa.
Ngũ Quỷ Đông: Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai nạn, hao tài tốn của.
Lục Sát Bắc: Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai tiếng, kiện tụng, gặp nhiều trở ngại.
Họa Hại Nam: Không may mắn, thị phi, thất bại trong công việc, sức khỏe kém.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Tuổi Hợp Tác Làm Ăn

Nam sinh Ất Tỵ 2055 có Mệnh Hỏa và Cung Mệnh Thổ. Khi chọn đối tác làm ăn, nên ưu tiên các tuổi sau để công việc thuận lợi, phát đạt:

  • Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu): Người tuổi Dậu (Gà)Sửu (Trâu) sẽ là những đối tác lý tưởng, mang lại sự gắn kết, bổ trợ và thành công lớn.
  • Mệnh Tương Sinh/Tương Hợp: Người có Mệnh Mộc (Mộc sinh Hỏa) hoặc Thổ (tương hợp Cung Mệnh Thổ).
  • Cung Mệnh cùng Tây Tứ Mệnh: Người thuộc các cung Càn, Đoài, Khôn, Cấn.

Tuổi Hợp Hôn Nhân

Để xây dựng một gia đình hạnh phúc, hòa thuận và thịnh vượng, nam sinh nên tìm bạn đời có tuổi hợp về nhiều mặt:

  • Tam Hợp: Nữ tuổi Dậu (Gà)Sửu (Trâu) là lựa chọn tuyệt vời, tạo nên mối quan hệ bền chặt, hòa hợp.
  • Lục Hợp: Nữ tuổi Thân (Khỉ) cũng có thể hợp, nhưng cần cân nhắc kỹ vì có yếu tố hình khắc nhẹ giữa Tỵ và Thân.
  • Mệnh Tương Sinh/Tương Hợp: Nữ có Mệnh Mộc (sinh Hỏa) hoặc Hỏa (tương hợp Hỏa).
  • Cung Mệnh cùng Tây Tứ Mệnh: Nữ thuộc các cung Càn, Đoài, Khôn, Cấn.