Thông tin chi tiết về Nam sinh năm 2036 (Cung Ly Hỏa)

Mệnh & Cung Mệnh

Yếu tố Chi tiết
Năm sinh âm lịch Bính Thìn
Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) Sa Trung Thổ (Đất Pha Cát)
Cung Mệnh (Trạch Quẻ) Ly Hỏa
Thuộc Mệnh Đông Tứ Mệnh

Tính Cách Nổi Bật

Nam sinh năm Bính Thìn 2036, mang mệnh Sa Trung Thổ và cung Ly Hỏa, thường sở hữu những đặc điểm tính cách nổi bật sau:

  • Nhiệt huyết và Đam mê: Với cung Ly Hỏa và Thiên Can Bính (Hỏa), họ là người đầy năng lượng, nhiệt huyết, luôn cháy bỏng với những mục tiêu và lý tưởng của mình.
  • Thông minh và Sáng tạo: Có trí tuệ sắc bén, khả năng học hỏi nhanh, tư duy linh hoạt và giàu óc sáng tạo. Họ thích khám phá những điều mới mẻ.
  • Tính cách Lãnh đạo: Mang khí chất của Rồng (Thìn) và năng lượng Hỏa, họ có tố chất lãnh đạo bẩm sinh, tự tin, quyết đoán và có khả năng truyền cảm hứng cho người khác.
  • Bộc trực và Thẳng thắn: Thường nói và làm theo những gì mình nghĩ, đôi khi có thể hơi bộc trực, thẳng thắn quá mức nhưng không có ý xấu.
  • Kiên định và Độc lập: Mặc dù có tính cách Hỏa mạnh mẽ, nhưng mệnh Sa Trung Thổ mang lại sự kiên định, thực tế và khả năng độc lập cao. Họ không dễ bị lung lay bởi ý kiến của người khác.
  • Hào phóng và Tốt bụng: Luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác, có tấm lòng rộng lượng và thích được mọi người yêu mến, ngưỡng mộ.
  • Nhược điểm tiềm ẩn: Đôi khi có thể bốc đồng, nóng nảy, hoặc cứng đầu khi mọi việc không theo ý muốn. Cần học cách kiểm soát cảm xúc và lắng nghe.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu Tương Sinh (Mộc sinh Hỏa):
    • Xanh lá cây, Xanh lục: Mang lại may mắn, sức khỏe, sự phát triển và sinh sôi.
  • Màu Tương Hợp (Hỏa):
    • Đỏ, Hồng, Tím: Giúp tăng cường năng lượng bản mệnh, mang lại tài lộc, công danh và tình duyên thuận lợi.
  • Màu Khắc Xuất (Hỏa sinh Thổ):
    • Vàng, Nâu đất: Có thể sử dụng ở mức độ vừa phải, không nên dùng làm màu chủ đạo vì Hỏa sinh Thổ sẽ làm tiêu hao năng lượng của bản mệnh.
  • Màu Kỵ (Thủy khắc Hỏa):
    • Xanh dương, Đen: Nên tránh xa vì những màu này thuộc hành Thủy, sẽ khắc chế Hỏa, gây bất lợi cho bản mệnh.

4 Hướng Tốt (theo Cung Ly Hỏa - Đông Tứ Mệnh)

Sao Tốt Hướng Ý nghĩa
Sinh Khí Đông Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Diên Niên Bắc Củng cố các mối quan hệ trong gia đình và tình yêu.
Thiên Y Đông Nam Cải thiện sức khỏe, trường thọ.
Phục Vị Nam Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử.

4 Hướng Xấu (theo Cung Ly Hỏa - Đông Tứ Mệnh)

Sao Xấu Hướng Ý nghĩa
Tuyệt Mệnh Tây Bắc Phá sản, bệnh tật chết người.
Ngũ Quỷ Tây Mất việc làm, cãi lộn, tai họa.
Lục Sát Tây Nam Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn.
Họa Hại Đông Bắc Không may mắn, thị phi, thất bại.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Việc lựa chọn tuổi hợp tác kinh doanh hoặc hôn nhân dựa trên nhiều yếu tố, dưới đây là một số gợi ý dựa trên Mệnh và Cung Mệnh:

  • Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân Tốt:
    • Theo Tam Hợp: (Chuột), Thân (Khỉ).
    • Theo Ngũ Hành (Thổ hợp Hỏa, Thổ hợp Thổ): Các tuổi thuộc mệnh Hỏa hoặc Thổ sẽ tương trợ tốt.
      • Mệnh Hỏa: Bính Dần (1986), Đinh Mão (1987), Giáp Tuất (1994), Ất Hợi (1995), Mậu Tý (2008), Kỷ Sửu (2009), Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017), Giáp Thìn (2024), Ất Tỵ (2025).
      • Mệnh Thổ: Canh Ngọ (1990), Tân Mùi (1991), Mậu Dần (1998), Kỷ Mão (1999), Bính Tuất (2006), Đinh Hợi (2007), Canh Tý (2020), Tân Sửu (2021), Mậu Thân (2028), Kỷ Dậu (2029).
    • Theo Cung Mệnh (Ly Hỏa thuộc Đông Tứ Mệnh): Hợp với các cung thuộc Đông Tứ Mệnh khác như Khảm, Chấn, Tốn, Ly.
  • Tuổi Kỵ (Nên tránh):
    • Theo Tứ Hành Xung: Tuất (Chó), Sửu (Trâu), Mùi (Dê).
    • Theo Ngũ Hành (Thổ khắc Thủy, Mộc khắc Thổ): Các tuổi thuộc mệnh Thủy hoặc Mộc có thể gây xung khắc.
    • Theo Cung Mệnh: Kỵ với các cung thuộc Tây Tứ Mệnh như Càn, Đoài, Cấn, Khôn.