Lưu ý: Cung Mệnh được xác định theo yêu cầu là Ly Hỏa. Theo cách tính thông thường cho nam sinh 2027 (Đinh Mùi), Cung Mệnh là Khôn Thổ.
| Năm sinh | Đinh Mùi (2027) |
| Mệnh Ngũ hành (Nạp Âm) | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Ly Hỏa (Đông Tứ Mệnh) |
| Niên Mệnh | Thủy |
| Cung Mệnh Ngũ hành | Hỏa |
| Tương quan Mệnh - Cung | Thủy khắc Hỏa (có thể gây mâu thuẫn nội tại hoặc cần sự cân bằng trong cuộc sống) |
(Dựa trên Mệnh Ngũ hành Thiên Hà Thủy)
(Dựa trên Cung Mệnh Ly Hỏa, thuộc Đông Tứ Mệnh)
| Loại Hướng | Tên Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí: Đông | Tài lộc dồi dào, thăng quan tiến chức, danh tiếng. |
| Thiên Y: Đông Nam | Sức khỏe tốt, trường thọ, được quý nhân phù trợ. | |
| Diên Niên: Bắc | Gia đình hòa thuận, tình duyên tốt đẹp, các mối quan hệ bền vững. | |
| Phục Vị: Nam | Bản thân vững vàng, công danh tài lộc trung bình, an yên. | |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh: Tây Bắc | Sức khỏe suy yếu, bệnh tật, tài lộc tiêu tán, dễ gặp tai họa. |
| Ngũ Quỷ: Tây | Mất việc làm, tranh chấp, thị phi, dễ gặp hỏa hoạn. | |
| Lục Sát: Tây Nam | Gia đình bất hòa, sự nghiệp lận đận, mất mát của cải. | |
| Họa Hại: Đông Bắc | Thị phi, tai tiếng, công việc gặp trở ngại, sức khỏe kém. |