Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 2015 (Cung Chấn Mộc)

(Thông tin được tổng hợp dựa trên năm sinh Ất Mùi 2015 và Cung Mệnh Chấn Mộc theo yêu cầu)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Loại Mệnh Ngũ Hành Chi Tiết
Bản Mệnh (Nạp Âm) Kim Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Mộc Chấn Mộc (Đông Tứ Mệnh)

2. Tính Cách Nổi Bật (Cung Chấn Mộc)

  • Người cung Chấn thường có tính cách mạnh mẽ, năng động, nhiệt huyết.
  • Thẳng thắn, cương trực, đôi khi hơi nóng nảy, bộc trực.
  • Có tố chất lãnh đạo, thích sự đổi mới, không ngại thử thách.
  • Tư duy nhanh nhạy, sáng tạo.
  • Thích sự tự do, ghét bị ràng buộc.
  • Dễ dàng kết bạn, nhưng cũng dễ xảy ra mâu thuẫn do tính cách thẳng thắn.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh (Cung Chấn Mộc)

Màu Sắc Hợp Mệnh

Người mang cung Chấn thuộc hành Mộc. Các màu sắc hợp mệnh bao gồm:

  • Màu tương sinh (Thủy sinh Mộc): Xanh nước biển, Đen.
  • Màu tương hợp (Mộc hợp Mộc): Xanh lá cây.
  • Màu kỵ (nên tránh): Trắng, Bạc, Xám (thuộc Kim khắc Mộc); Vàng, Nâu đất (thuộc Thổ, Mộc khắc Thổ).

4 Hướng Tốt (Đông Tứ Mệnh)

Hướng Ý Nghĩa Lợi Ích
Sinh Khí (Nam) Thu hút tài lộc, danh tiếng Phát tài, thăng quan tiến chức, có lộc làm ăn.
Thiên Y (Bắc) Cải thiện sức khỏe, trường thọ Sức khỏe tốt, bệnh tật tiêu trừ, sống lâu.
Diên Niên (Đông Nam) Củng cố các mối quan hệ Gia đình hòa thuận, tình yêu bền vững, quan hệ xã hội tốt đẹp.
Phục Vị (Đông) Củng cố sức mạnh tinh thần Bình an, may mắn, vững vàng trong học tập và công việc.

4 Hướng Xấu (Đông Tứ Mệnh)

Hướng Ý Nghĩa Tác Hại
Tuyệt Mệnh (Tây) Tai họa chết người Bệnh tật, phá sản, thị phi, kiện tụng.
Ngũ Quỷ (Tây Bắc) Gặp tai họa, bệnh tật Mất của, tai nạn, tranh chấp, bệnh tật triền miên.
Lục Sát (Tây Nam) Xáo trộn quan hệ, thị phi Gia đình bất hòa, sự nghiệp lận đận, tai nạn, kiện tụng.
Họa Hại (Đông Bắc) Gặp thị phi, thất bại Bệnh vặt, khó khăn trong công việc, thị phi, tiểu nhân quấy phá.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân (Nam Ất Mùi 2015)

Dựa trên Địa Chi (Mùi) và Ngũ Hành Bản Mệnh (Sa Trung Kim), các tuổi hợp tác và hôn nhân lý tưởng bao gồm:

  • Tuổi Tam Hợp (Hợi - Mão - Mùi): Các tuổi MãoHợi.
  • Tuổi Lục Hợp: Tuổi Ngọ.
  • Các tuổi cụ thể rất hợp (cả về Can Chi và Ngũ Hành):
    • Quý Mão (1963, 2023)
    • Bính Ngọ (1966, 2026)
    • Đinh Mùi (1967, 2027)
    • Canh Tuất (1970, 2030)
    • Tân Hợi (1971, 2031)
    • Mậu Thân (1968, 2028)
    • Kỷ Dậu (1969, 2029)
  • Các tuổi xung khắc cần tránh (Tứ hành xung): Sửu, Tuất, Thìn.