| Thông tin | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh âm lịch | Canh Thìn |
| Mệnh (Ngũ hành) | Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến) |
| Cung Mệnh (Bát quái) | Ly (Hỏa) |
| Niên Mệnh Năm Sinh | Kim |
| Cung Phi Bát Trạch | Hỏa |
| Thuộc nhóm Mệnh | Đông Tứ Mệnh |
Nam sinh năm 2000 có Mệnh Kim và Cung Ly (Hỏa). Do Mệnh và Cung có sự tương khắc (Hỏa khắc Kim), việc chọn màu sắc cần có sự cân nhắc:
| Loại Hướng | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí | Bắc (North) - Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. |
| Thiên Y | Đông (East) - Cải thiện sức khỏe, trường thọ. | |
| Diên Niên | Đông Nam (Southeast) - Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu. | |
| Phục Vị | Nam (South) - Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử. | |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh | Tây Bắc (Northwest) - Rất xấu, dễ mắc bệnh hiểm nghèo, tai họa chết người. |
| Ngũ Quỷ | Tây (West) - Gặp nhiều tai họa, bệnh tật, mất việc làm, cãi vã. | |
| Lục Sát | Tây Nam (Southwest) - Gặp nhiều xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn. | |
| Họa Hại | Đông Bắc (Northeast) - Gặp nhiều thị phi, thất bại, không may mắn. |
Để có cuộc sống hôn nhân hòa hợp, hạnh phúc, nam sinh năm 2000 nên tìm bạn đời nữ giới có các yếu tố sau: